Học tên các món ăn nổi tiếng Trung Quốc

Đất nước Trung Hoa không chỉ nổi tiếng với lịch sử lâu đời, mà còn là thiên đường ẩm thực. Ẩm thực Trung Hoa với những món ăn đa dạng vị chua, cay, mặn, ngọt và cách chế biến công phu đã lan tỏa khắp thế giới.

Khi đặt chân đến đất nước này, bạn sẽ không thể cưỡng lại được hương vị độc đáo của những món ăn tại đây. Hãy chia sẻ với chúng tôi nếu bạn đã từng đến và thưởng thức những món ăn nổi tiếng này. Còn nếu bạn chưa có dịp, hãy để chúng tôi giúp bạn học tên các món ăn Trung Quốc để chuẩn bị cho chuyến du lịch tương lai hoặc thưởng thức tại nhà.

Từ vựng các món ăn nổi tiếng Trung Quốc
Từ vựng các món ăn nổi tiếng Trung Quốc

1. Từ vựng các món ăn nổi tiếng Trung Quốc

1.1 Cháo (粥 zhōu)

1. Cháo lòng (及第粥 jídì zhōu)

2. Cháo trắng (白粥 ; 清粥 ; 稀饭 Báizhōu ; qīngzhōu ; xīfàn)

3. Cháo hải sản (艇仔粥 tǐngzǎi zhōu)

4. Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc (皮蛋瘦肉粥 pídàn shòuròu zhōu)

1.2 Mì (面食 miànshí)

1. Mì xào dầu hào (蚝油炒面 háoyóu chǎomiàn)

2. Mì thịt bò (牛肉拉面 niúròu lāmiàn)

3. Mì hoành thánh (云吞面 yúntūn miàn)

4. Mì sốt dầu hành (葱油拌面 cōngyóu bànmiàn)

5. Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm (雪菜肉丝面 xuěcài ròusī miàn)

6. Mì phở xào thịt bò (干炒牛河粉 gānchǎo niú héfěn)

7. Mì có nước sốt đậm đặc (打卤面 dǎlǔ miàn)

1.3 Canh (汤 tāng)

1. Canh chua cay (酸辣汤 suānlà tāng)

2. Canh cà chua nấu trứng (番茄蛋汤 fānqié dàn tāng)

3. Súp bún tàu nấu với cải chua (酸菜粉丝汤 suāncài fěnsī tāng)

4. Canh su hào nấu thịt bằm (榨菜肉丝汤 zhàcài ròusī tāng)

5. Canh đậu nành nấu sườn non (黄豆排骨汤 huángdòu páigǔ tāng)

1.4 Bánh (粽子 zòngzi)

1. Bánh trứng (鸡蛋饼 jīdàn bǐng)

2. Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ (肉包 ; 菜包 Ròubāo ; càibāo)

3. Bánh cuốn (肠粉 chángfěn)

4. Bánh trứng phù dung (芙蓉蛋 fúróng dàn)

5. Bánh bắp xào (青椒玉米 qīngjiāo yùmǐ)

2. Hội thoại gọi món ăn bằng tiếng Trung

“Xin chào, chào mừng đến với nhà hàng Garden, có bao nhiêu người ở đó?”

“Một người.”

“Mời đi lối này. Mời ngồi. Người phục vụ sẽ đến ngay.”

“Xin chào, anh/chị có muốn đặt món ngay không?”

“Có.”

“Anh/chị muốn ăn món gì?”

“Tôi muốn một cơm chiên và một bát canh rau.”

“Còn đồ uống thì sao?”

“Các bạn có những gì?”

“Chúng tôi có trà, nước trái cây và cà phê.”

“Tôi muốn uống trà.”

Lưu lại những từ vựng này để khi bạn có dịp đến Trung Quốc, bạn có thể gọi món dễ dàng.

Truy cập HEFC để biết thêm thông tin.

Related Posts

Dịch Tên Sang Tiếng Trung

Các HỌ trong Tiếng Trung Theo thống kê, ở Việt Nam có khoảng 14 nhóm họ phổ biến, với đa số dân số mang những họ này….

Bỏ túi từ vựng tiếng Anh về tình yêu để “thả thính” crush

Bạn là một người yêu thích sự lãng mạn? Bạn muốn biết những câu “pickup line” (câu thả thính) để có thể “cưa đổ” trái tim người…

Cách xưng hô trong gia đình và thứ bậc, vai vế trong các gia đình Việt

Như đã biết, cách xưng hô trong gia đình Việt rất đa dạng và phong phú. Không giống như các nước Châu Mỹ hay Châu Âu, ngôn…

Cáo phó là gì? Ý nghĩa và nội dung bảng cáo phó

Một trong những việc cần thiết và quan trọng ngay sau khi ai đó qua đời là lập bảng cáo phó. Nhưng cáo phó là gì? Tại…

Tổng Hợp Các Câu Ngôn Ngữ Mạng Của Giới Trẻ Trung Quốc

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các câu ngôn ngữ mạng phổ biến của giới trẻ Trung Quốc. Khi lướt qua các…

[2023 CẬP NHẬP] Bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn Bộ Giáo Dục mới nhất

Video bảng chữ cái mầm non Bảng chữ cái tiếng Việt là nền tảng quan trọng nhất để học tiếng Việt. Ở bài viết này, trường mầm…