Từ vựng tiếng Trung Quốc chuyên ngành Y tế

Chuyên mục hôm nay chúng ta sẽ học về từ vựng tiếng Trung liên quan đến Y tế. Mong rằng thông qua bài viết này sẽ giúp ích cho việc học tiếng Trung của các bạn, đặc biệt là những bạn đang nghiên cứu và làm việc trong lĩnh vực tiếng Trung chuyên ngành y học cổ truyền.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế, bác sỹ, bệnh viện

  • Aids: 艾滋病 (àizī bìng)
  • Bác sĩ: 医生 (yī shēng)
  • Bác sĩ điều trị: 住院医生 (zhùyuàn yīshēng)
  • Bác sĩ dinh dưỡng: 营养师 (yíng yǎng shī)
  • Bác sĩ gây mê: 麻醉师 (má zuì shī)
  • Bác sĩ khoa ngoại: 外科医生 (wàikē yīshēng)
  • Bác sĩ khoa nội: 内科医生 (nèikē yīshēng)
  • Bác sĩ ngoại khoa: 外科医生 (wài kē yīshēng)
  • Bác sĩ thực tập: 实习医生 (shíxí yī shēng)
  • Bác sĩ xét nghiệm: 化验师 (huàyàn shī)
  • Băng dán cá nhân: 邦迪创可贴 (bāng dí chuāng kětiē)
  • Bắp đùi: 腿筋 (tuǐ jīn)
  • Bệnh nhân: 患者 (huàn zhě)
  • Bệnh tật: 疾病 (jí bìng)
  • Bệnh viện: 医院 (yī yuàn)
  • Bệnh viện chữa bệnh truyền nhiễm: 传染病医院 (chuán rǎn bìng yīyuàn)
  • Bệnh viện dã chiến: 野战军医院 (yěz hàn jūn yīyuàn)
  • Bệnh viện đông y: 中医院 (zhōng yīyuàn)
  • Bệnh viện lao: 结核医院 (jiéhé yīyuàn)
  • Bệnh viện ngoài khoa chỉnh hình: 整形外科医院 (zhěng xíng wàikē yīyuàn)
  • Bệnh viện nha khoa: 牙科医院 (yákē yīyuàn)
  • Bệnh viện nhi đồng: 儿童医院 (értóng yīyuàn)
  • Bệnh viện phong (cùi, hủi): 麻风病院 (máfēng bìng yuàn)
  • Bệnh viện phụ sản: 妇产医院 (fù chǎn yīyuàn)
  • Bệnh viện răng hàm mặt: 口腔医院 (kǒu qiāng yīyuàn)
  • Bệnh viện tâm thần: 精神病院 (jīng shén bìng yuàn)
  • Bệnh viện tổng hợp, bệnh viện đa khoa: 综合医院 (zòn ghé yīyuàn)
  • Bệnh viện ung thư: 肿瘤医院 (zhǒng liú yīyuàn)
  • Bị thương: 创伤害, 受伤 (chuāng shāng, hài shòu shāng)
  • Bó bột: 石膏模 (shí gāo mó)
  • Bộ não: 脑子 (nǎo zi)
  • Bụng: 腹部 (fù bù)
  • Buồn nôn, nôn mửa: 恶心, 作呕 (ěxīn, zuò’ǒu)
  • Cái chày: 槌 (chúi)
  • Cằm: 下巴 (xià ba)
  • Cảm: 感冒 (gǎn mào)
  • Cáng cứu thương: 担架 (dān jià)
  • Cánh tay: 胳膊 (gē bo)
  • Cật, thận: 肾脏 (shèn zàng)
  • Chân: 腿 (tuǐ)
  • Chẩn đoán, phiếu chẩn đoán: 诊断, 诊断书 (zhěnduàn, zhěn duàn shū)
  • Chày giã thuốc: 研钵 (yán bō)
  • Chuột rút: 抽筋 (chōu jīn)
  • Chuyên gia bệnh tâm thần: 精神病专家 (jīng shén bìng zhuānjiā)
  • Chuyên gia về tim mạch: 心血管专家 (xīn xiě guǎn zhuān jiā)
  • Cổ: 脖子 (bózi)
  • Cổ chân: 脚腕 (jiǎo wàn)
  • Cổ tay: 手腕 (shǒu wàn)
  • Cuống họng: 喉咙 (hóu long)
  • Dạ dày: 胃 (wèi)
  • Dái tai: 耳垂 (ěr chuí)
  • Đầu gối: 膝盖 (xīgài)
  • Dây đeo: 吊带 (diào dài)
  • Đầy hơi: 胃气, 胀气 (wèi qì, zhàng qì)
  • Đồ dùng cấp cứu: 急救装备 (jíjiù zhuāng bèi)
  • Động mạch: 动脉 (dòng mài)
  • Đồng tử: 瞳孔 (tóng kǒng)
  • Đông y: 中医 (zhōng yī)
  • Đốt ngón tay: 指关节 (zhǐ guān jié)
  • Đùi: 大腿 (dà tuǐ)
  • Dược sĩ: 药剂师 (yàojì shī)
  • Gan: 肝脏 (gān zàng)
  • Gậy chống: 手杖 (shǒu zhàng)
  • Giường bệnh: 病床 (bìng chuáng)
  • Gót chân: 脚跟 (jiǎo gēn)
  • Hàm dưới: 下颌 (xià hé)
  • Hàm răng: 牙齿 (yá chǐ)
  • Khản giọng: 沙哑 (shā yǎ)
  • Khoa châm cứu: 针灸科 (zhēn jiǔ kē)
  • Khoa da liễu (bệnh ngoài da): 皮肤科 (pífū kē)
  • Khoa não: 脑外科 (nǎo wàikē)
  • Khoa ngoại chỉnh hình: 矫形外科 (jiǎo xíng wàikē)
  • Khoa nhi: 儿科 (érkē)
  • Khoa phóng xạ: 放射科 (fàng shè kē)
  • Khoa răng hàm mặt: 口腔科 (kǒu qiāng kē)
  • Khoa sản: 妇产科 (fù chǎn kē)
  • Khoa tai mũi họng: 耳鼻喉科 (ěrbí hóu kē)
  • Khoa thần kinh: 神经科 (shén jīng kē)
  • Khoa tiết niệu: 泌尿科 (mìniào kē)
  • Khoa tim: 心脏外科 (xīn zàng wàikē)
  • Khoa xoa bóp: 推拿科 (tuīná kē)
  • Khoa xương: 骨科 (gǔkē)
  • Khung xương: 骨架 (gǔ jià)
  • Khuỷu tay: 胳膊肘 (gēbo zhǒu)
  • Kim tiêm: 注射器 (zhù shè qì)
  • Lạnh rùng mình: 发寒颤 (fā hán chàn)
  • Lành, kín miệng (vết thương): 愈合, 痊愈 (yùhé, quányù)
  • Lỗ tai: 耳朵 (ěrduo)
  • Lỗ, hốc: 腔 (qiāng)
  • Lợi: 齿龈 (chǐ yín)
  • Lòng bàn chân: 足弓 (zú gōng)
  • Lòng bàn tay: 手掌 (shǒu zhǎng)
  • Lông mày: 眼眉 (yǎn méi)
  • Lông mi: 睫毛 (jié máo)
  • Lồng ngực: 胸腔 (xiōng qiāng)
  • Lưỡi: 舌头 (shé tou)
  • Má: 面颊 (miàn jiá)
  • Máu: 血液 (xuè yè)
  • Mí mắt: 眼皮 (yǎn pí)
  • Mổ: 切伤 (qiè shāng)
  • Môi: 嘴唇 (zuǐ chún)
  • Mông: 臀部 (tún bù)
  • Mông: 屁股 (pì gu)
  • Móng tay: 指甲盖 (zhǐ jia gài)
  • Mủ (của vết thương): 脓 (nóng)
  • Mũi: 鼻子 (bízi)
  • Nách: 腋窝 (yèwō)
  • Nạng: 拐杖 (guǎi zhàng)
  • Ngân hành máu: 血库 (xuè kù)
  • Ngộ độc thực phẩm: 食物中毒 (shíwù zhòng dú)
  • Ngoại khoa: 外科 (wài kē)
  • Ngón áp út: 无名指 (wú míng zhǐ)
  • Ngón cái: 拇指 (mǔ zhǐ)
  • Ngón chân: 脚趾 (jiǎo zhǐ)
  • Ngón chân cái: 大脚趾 (dà jiǎo zhǐ)
  • Ngón giữa: 中指 (zhōng zhǐ)
  • Ngón trỏ: 食指 (shí zhǐ)
  • Ngón út: 小指 (xiǎo zhǐ)
  • Ngực: 胸口 (xiōng kǒu)
  • Nhãn khoa, khoa mát: 眼科 (yǎn kē)
  • Nhân viên vệ sinh: 卫生员 (wèi shēng yuán)
  • Nhân viên y tế: 医务人员 (yīwù rén yuán)
  • Nội khoa: 内科 (nèi kē)
  • Núm vú: 乳头 (rǔ tóu)
  • Phẫu thuật: 手术 (shǒu shù)
  • Phổi: 肺 (fèi)
  • Phòng bệnh: 病房 (bìng fáng)
  • Phòng cách ly: 隔离病房 (gélí bìng fáng)
  • Phòng cấp cứu: 急诊室 (jízhěn shì)
  • Phòng chăm sóc đặc biệt: 加护病房 (jiā hù bìng fáng)
  • Phòng chẩn trị: 诊疗所 (zhěn liáo suǒ)
  • Phòng chẩn trị: 诊疗室 (zhěn liáo shì)
  • Phòng điện tim: 心电图室 (xīn diàntú shì)
  • Phòng điều trị bằng điện: 电疗室 (diàn liáo shì)
  • Phòng dược ( nhà thuốc ): 药房 (yào fáng)
  • Phòng hậu sản: 妇产科病房 (fù chǎn kē bìng fáng)
  • Phòng hoá nghiệm (xét nghiệm): 化验科 (huà yàn kē)
  • Phòng hoá trị: 化疗室 (huà liáo shì)
  • Phòng khám: 门诊部 (mén zhěn bù)
  • Phòng khám bác sĩ: 医生的办公室 (yī shēng de bàn gōng shì)
  • Phòng kiểm tra sóng siêu âm: 超声波检查室 (chāo shēng bō jiǎnchá shì)
  • Phòng mổ: 手术室 (shǒu shù shì)
  • Phòng phát số: 挂号处 (guà hào chù)
  • Phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú: 住院部 (zhù yuàn bù)
  • Phòng vật lý trị liệu: 理疗室 (lǐ liáo shì)
  • Răng: 牙 (yá)
  • Rốn: 肚脐 (dù qí)
  • Sẹo: 疤痕 (bā hén)
  • Sốt: 发烧 (fā shāo)
  • Sưng tấy: 肿瘤 (zhǒng liú)
  • Tai nghe khám bệnh: 听诊器 (tīng zhěnqì)
  • Táo bón: 便秘 (biàn mì)
  • Tây y: 西医 (xī yī)
  • Thái dương: 太阳穴 (tài yáng xué)
  • Thuốc: 药物 (yào wù)
  • Thuốc con nhộng: 胶囊 (jiāo náng)
  • Thuốc độc: 毒药 (dú yào)
  • Thuốc gây mê: 麻醉剂 (má zuì jì)
  • Thuốc giải độc: 解毒剂 (jiě dú jì)
  • Thuốc viên: 药丸 (yào wán)
  • Thuốc viên: 药片 (yào piàn)
  • Thủy đậu: 水痘 (shuǐ dòu)
  • Tia x quang X: 光 X (guāng X)
  • Tiêu chảy: 腹泻 (fù xiè)
  • Tiểu đường: 糖尿病 (táng niào bìng)
  • Tim: 心脏 (xīn zàng)
  • Tĩnh mạch: 静脉 (jìng mài)
  • Tóc: 头发 (tóu fà)
  • Trạm bảo vệ sức khỏe phụ nữ: 妇女保健站 (fùnǚ bǎo jiàn zhàn)
  • Trạm cấp cứu: 急救站 (jíjiù zhàn)
  • Trán: 前额 (qián’é)
  • Trầy da, sước da: 抓痕, 擦伤 (zhuā hén, cāshāng)
  • Trị liệu: 治疗 (zhì liáo)
  • Triệu chứng của 1 căn bệnh: 症状 (zhèng zhuàng)
  • Tròng đen: 虹膜 (hóng mó)
  • Trưởng phòng khám: 门诊部主任 (ménzhěn bù zhǔrèn)
  • Trưởng phòng y vụ: 医务部主任 (yīwù bù zhǔrèn)
  • Truyền nhiễm: 感染 (gǎn rǎn)
  • Ung thư: 癌症 (ái zhèng)
  • Vai: 肩膀 (jiān bǎng)
  • Vảy (vết thương sắp lành): 斑点病, 疥癣 (bān diǎn bìng, jiè xuǎn)
  • Vết thương: 伤口, 创伤 (shāng kǒu, chuāng shāng)
  • Viêm phổi: 肺炎 (fèi yán)
  • Viện điều dưỡng: 疗养院 (liáo yǎng yuàn)
  • Viện trưởng: 院长 (yuàn zhǎng)
  • Xe cấp cứu: 救护车 (jiùhù chē)
  • Xe lăn: 轮椅 (lún yǐ)
  • Xương: 骨头 (gǔ tóu)
  • Xương bả vai: 肩胛骨 (jiān jiǎgǔ)
  • Xương chậu, khung chậu: 骨盆 (gǔ pén)
  • Xương sọ: 骷髅 (kū lóu)
  • Xương sống: 脊椎 (jǐ zhuī)
  • Xương sườn: 肋骨 (lèi gǔ)
  • Y tá: 护士 (hù shi)
  • Y tá thực tập: 实习护士 (shíxí hùshì)
  • Y tá trưởng: 护士长 (hùshì zhǎng)
  • Y tá, y sĩ hộ sinh: 助产士 (zhù chǎn shì)

Xem thêm

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế: Các loại thuốc

  • Viên thuốc (bẹt): 药片 (Yào piàn)
  • Viên thuốc (tròn), thuốc hoàn: 药丸 (Yào wán)
  • Viên thuốc con nhộng: 胶囊 (Jiāo náng)
  • Thuốc bột: 药粉 (Yào fěn)
  • Thuốc nước: 药水 (Yào shuǐ)
  • Thuốc để rửa: 洗剂 (Xǐ jì)
  • Thuốc bôi: 糊剂 (Hú jì)
  • Dầu xoa bóp, thuốc bóp: 搽剂 (Chá jì)
  • Thuốc đạn (viên thuốc nhét vào hậu môn): 栓剂 (Shuān jì)
  • Thuốc đắp, cao dán: 泥罨剂 (Ní yǎn jì)
  • Thuốc tiêm: 注射剂 (Zhù shè jì)
  • Thuốc hít: 吸入剂 (Xīrù jì)
  • Thuốc nhỏ mũi: 滴鼻剂 (Dī bí jì)
  • Thuốc rửa mắt: 洗眼剂 (Xǐyǎn jì)
  • Thuốc nhỏ mắt: 滴眼剂 (Dī yǎn jì)
  • Thuốc giảm đau: 止痛剂 (Zhǐ tòng jì)
  • Thuốc sắc, thuốc nấu: 煎剂 (Jiān jì)
  • Thuốc gây mê: 麻醉剂 (Má zuì jì)
  • Thuốc làm cho tỉnh, hồi sức sau gây mê: 催醒剂 (Cuī xǐng jì)
  • Thuốc ho: 咳嗽合剂 (Késou hé jì)
  • Thuốc ho cam thảo: 甘草合剂 (Gāncǎo hé jì)
  • Si rô: 糖浆 (Táng jiāng)
  • Viên thuốc bọc đường: 糖锭 (Táng dìng)
  • Thuốc aspirin: 阿斯匹林 (Ā sī pī lín)
  • Thuốc apc: 复方阿斯匹林 (Fùfāng ā sī pī lín)
  • Thuốc analgin: 安乃近 (Ān nǎi jìn)
  • Thuốc vitamin: 维生素 (Wéi shēng sù)
  • Thuốc vitamin b: 复方维生素b (Fùfāng wéi shēngsù b)
  • Thuốc penicillin: 青霉素 (Qīng méi sù)
  • Thuốc berberine: 黄连素 (Huáng lián sù)
  • Thuốc kháng khuẩn: 抗菌素 (Kàng jùn sù)
  • Thuốc tetracyline: 四环素 (Sì huánsù)
  • Thuốc chloamphenicol, cloroxit, chloromycetin: 氯霉素 (Lǜ méi sù)
  • Thuốc streptomycin: 链霉素 (Liàn méi sù)
  • Morphine: 吗啡 (Mǎ fēi)
  • Thuốc dolantin: 度冷丁 (Dù lěng dīng)
  • Thuốc giảm đau: 去痛片 (Qù tòng piàn)
  • Thuốc chữa nhức đầu: 头痛片 (Tóutòng piàn)
  • Thuốc chữa viêm ruột, viêm dạ dày: 肠胃消炎片 (Chángwèi xiāoyán piàn)
  • Thuốc an thần: 安宁片 (Ān níng piàn)
  • Thuốc ngủ: 安眠药 (Ān mi

Related Posts

Dịch Tên Sang Tiếng Trung

Các HỌ trong Tiếng Trung Theo thống kê, ở Việt Nam có khoảng 14 nhóm họ phổ biến, với đa số dân số mang những họ này….

Bỏ túi từ vựng tiếng Anh về tình yêu để “thả thính” crush

Bạn là một người yêu thích sự lãng mạn? Bạn muốn biết những câu “pickup line” (câu thả thính) để có thể “cưa đổ” trái tim người…

Cách xưng hô trong gia đình và thứ bậc, vai vế trong các gia đình Việt

Như đã biết, cách xưng hô trong gia đình Việt rất đa dạng và phong phú. Không giống như các nước Châu Mỹ hay Châu Âu, ngôn…

Cáo phó là gì? Ý nghĩa và nội dung bảng cáo phó

Một trong những việc cần thiết và quan trọng ngay sau khi ai đó qua đời là lập bảng cáo phó. Nhưng cáo phó là gì? Tại…

Tổng Hợp Các Câu Ngôn Ngữ Mạng Của Giới Trẻ Trung Quốc

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các câu ngôn ngữ mạng phổ biến của giới trẻ Trung Quốc. Khi lướt qua các…

[2023 CẬP NHẬP] Bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn Bộ Giáo Dục mới nhất

Video bảng chữ cái mầm non Bảng chữ cái tiếng Việt là nền tảng quan trọng nhất để học tiếng Việt. Ở bài viết này, trường mầm…