Học tiếng Trung theo chủ đề (6): mặc cả

Mua sắm là một hoạt động hàng ngày quen thuộc. Với những bạn đam mê du lịch, Trung Quốc là thiên đường của việc mua sắm. Để trở thành một người mua thông minh, việc nắm vững kỹ năng mặc cả là vô cùng quan trọng. Hãy cùng tìm hiểu các mẫu câu hữu ích khi mua sắm trong tiếng Trung nhé!

Từ vựng tiếng Trung về mặc cả

  • 买 (mǎi) – mua
  • 打折 (dǎzhé) – giảm giá
  • 卖 (mài) – bán
  • 便宜 (piányì) – rẻ
  • 价格 (jiàgé) – giá cả
  • 贵 (guì) – đắt
  • 多少钱 (duōshao qián) – bao nhiêu tiền
  • 出价 (chūjià) – ra giá
  • 亏本 (kuīběn) – lỗ vốn
  • 成本价 (chéngběn jià) – giá vốn
  • 最低价格 (zuìdī jiàgé) – giá thấp nhất

Mẫu câu thường dùng khi mặc cả

  1. 这能卖便宜一点吗? (zhè néng mài piányì yīdiǎn ma?)

    • Bạn có thể bán rẻ hơn cho mình được không?
  2. 能便宜一点给我吗? (zhè néng mài piányì yīdiǎn ma?)

    • Bạn có thể bớt giá cho mình được không?
  3. 我多买些能打折吗? (wǒ duō mǎi xiē néng dǎzhé ma?)

    • Nếu mình mua nhiều hơn, bạn có thể giảm giá cho mình được không?
  4. 这样东西我在别的地方可以买到更便宜的。 (zhèyàng de dōngxi zài bié de dìfang kěyǐ mǎi dào gèng piányì de.)

    • Cái này mình có thể mua được rẻ hơn ở nơi khác nhiều hơn.
  5. 如果价格不更优惠些,我是不会买的。 (rúguǒ jiàgé bù yōuhuì xiē, wǒ bú huì mǎi de.)

    • Nếu không bán rẻ hơn, mình sẽ không mua đâu.
  6. 这件东西你想卖多少钱? (zhèjiàn dōngxi nǐ xiǎng mài duōshao qián?)

    • Cái này bạn muốn bán với giá bao nhiêu?
  7. 最低你能出什么价? (zuì dī nǐ néng chū shénme jià?)

    • Giá thấp nhất mà bạn có thể ra là bao nhiêu?
  8. 给我打个折吧。 (gěi wǒ dǎ ge zhé ba?)

    • Bạn có thể giảm giá cho mình không? (giảm bao nhiêu phần trăm)
  9. 你就让点儿价吧。 (nǐ jiù ràng diǎn jià ba?)

    • Bạn có thể giảm giá thêm một chút nữa không?

Hội thoại thông qua mặc cả

Người bán: 您好!请问您需要帮忙吗? (nín hǎo! qǐngwèn, nín xūyào bàng máng ma?)
Người mua: 这件毛衣多少钱?(zhèjiàn máoyī duōshao qián?)
Người bán: 三百六十块钱。这件毛衣用百分之百纯棉做的,价格有点高。(sān bǎi liù shí kuài qián. zhèjiàn máoyī yòng bǎi fēn zhī bǎi chúnmián zuò de, jiàgé yǒu diǎn gāo.)
Người mua: 那么贵啊,给我打个折吧。(nàme guì a. gěiwǒ dǎ ge zhé ba.)
Người bán: 好了,给你打八折。(hǎole, gěi nǐ dǎ bā zhé.)
Người mua: 八折还贵呢,不行。最低你能出什么价?(bāzhé hái guì ne, bù xíng. zuì dī nǐ néng chū shénme jià?)
Người bán: 好了,给你两百四十。这个价是最低了。(hǎole, gěi nǐ sān bǎi sì shí. zhè ge jià shì zuì dī le.)
Người mua: 这样吧。两百我就买,不然我走了啊。(zhèyàng ba, liǎng bǎi wǒ jiù mǎi. bùrán wǒ zǒu le a.)
Người bán: 哎呀,这样我会亏本的。好了,就卖给你一件吧。(āiyā, zhèyàng wǒ huì kuīběn de. hǎole jiù mài gěi nǐ yījiàn ba.)
Người mua: 谢谢了!(xièxie le!)

Với những mẫu câu chúng tôi đã chia sẻ, hy vọng bạn sẽ tự tin hơn khi mua sắm. Hãy truy cập HEFC để tìm hiểu thêm nhiều chủ đề học tiếng Trung khác nhé!

Xem thêm:

Related Posts

Dịch Tên Sang Tiếng Trung

Các HỌ trong Tiếng Trung Theo thống kê, ở Việt Nam có khoảng 14 nhóm họ phổ biến, với đa số dân số mang những họ này….

Bỏ túi từ vựng tiếng Anh về tình yêu để “thả thính” crush

Bạn là một người yêu thích sự lãng mạn? Bạn muốn biết những câu “pickup line” (câu thả thính) để có thể “cưa đổ” trái tim người…

Cách xưng hô trong gia đình và thứ bậc, vai vế trong các gia đình Việt

Như đã biết, cách xưng hô trong gia đình Việt rất đa dạng và phong phú. Không giống như các nước Châu Mỹ hay Châu Âu, ngôn…

Cáo phó là gì? Ý nghĩa và nội dung bảng cáo phó

Một trong những việc cần thiết và quan trọng ngay sau khi ai đó qua đời là lập bảng cáo phó. Nhưng cáo phó là gì? Tại…

Tổng Hợp Các Câu Ngôn Ngữ Mạng Của Giới Trẻ Trung Quốc

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các câu ngôn ngữ mạng phổ biến của giới trẻ Trung Quốc. Khi lướt qua các…

[2023 CẬP NHẬP] Bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn Bộ Giáo Dục mới nhất

Video bảng chữ cái mầm non Bảng chữ cái tiếng Việt là nền tảng quan trọng nhất để học tiếng Việt. Ở bài viết này, trường mầm…