Mời bạn khám phá những tên đẹp nhất được dịch ra bằng tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật ❤️️ Hơn 75 tên đẹp nhất được dịch ra bằng tiếng Anh, Trung, Hàn, và Nhật.
Giải Mã Ý Nghĩa Của Tên
Swan là một trong những tên thường được sử dụng cho con gái bởi các bậc phụ huynh. Với những yếu tố dễ nghe, dễ nhớ, dễ đọc, Swan còn ẩn chứa ý nghĩa sâu sắc. Vậy tên này có ý nghĩa gì? Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa của tên này, hãy đọc tiếp phần giải mã dưới đây trên tenhay.vn:
Theo từ điển tiếng Việt, “Thắm” có nghĩa là dịu dàng, duyên dáng và nhẹ nhàng. Tên này tượng trưng cho một cô gái ăn nói nhẹ nhàng, thùy mị, có khí chất cao quý, được nhiều người yêu mến. “Thắm” cũng có màu đỏ sẫm trong từ điển tiếng Việt, gợi nhớ đến hình ảnh của một cô gái với má hồng, môi đỏ. Đây là một cái tên giản dị và mộc mạc, thường được dùng để chỉ những cô gái hiền lành, đáng yêu, và trưởng thành.
Nhìn chung, cha mẹ đặt tên “Thắm” cho con gái với hy vọng rằng khi lớn lên, con gái sẽ trở thành một người xinh đẹp, khỏe mạnh, nhân hậu, dịu dàng.
Chia sẻ thêm 🌻 Ý nghĩa của tên trong tình yêu ❤️️ Hơn 150 tên đệm và biệt hiệu.
Những Tên Thắm Đẹp Nhất Bằng Tiếng Anh
Dựa vào ý nghĩa của các tên được gửi đến từ bạn đọc ở trên, tenhay.vn sẽ chia sẻ với bạn những từ đồng nghĩa đẹp nhất với tên “Thắm” trong tiếng Anh dưới đây:
- Lilybelle – vẻ đẹp giống hoa huệ
- Miyeon – cô gái xinh đẹp, tốt bụng, rất dễ mến
- Naomi – cô gái hạnh phúc và xinh đẹp
- Kiera – cô gái mắt đen
- Miranda – cô gái xinh xắn, đáng yêu
- Philomena – con gái ngoan được yêu thương
- Martha – một quý cô dịu dàng và đằm thắm
- Rosabella – yêu như một đóa hồng đẹp
- Hoa Nhài – dịu dàng và xinh đẹp như hoa nhài
- Caily – cô gái xinh đẹp, mảnh mai
- Lillie – cô gái có vẻ đẹp thuần khiết
- Gwyneth – cô gái hạnh phúc
- Ladonna – quý cô thanh lịch
- Serena – tĩnh lặng, thanh thản, hòa bình
- Beatrix – chúc con gái luôn vui vẻ và hạnh phúc
- Amanda – một cô gái được yêu và đáng được yêu
- Selena – đơn giản như ánh trăng
- Daisy – đẹp như một bông hoa cúc dại yên tĩnh
- Cosima – một cô gái xinh đẹp, dịu dàng có kỷ luật
- Anthea – dịu dàng như một bông hoa
- Ceridwen – dịu dàng và cô gái xinh đẹp như một bài thơ
- Tryphena – một cô gái trông thanh lịch, ngoan ngoãn, thanh tao
- Latifah – cô gái dịu dàng, vui vẻ
- Dilys – một cái tên có ý nghĩa chân thành và trung thực
- Keelin – cô gái trắng trẻo và mảnh mai
- Violet – vẻ đẹp dịu dàng như tím, màu tím
- Keva – tên có ý nghĩa thanh lịch và xinh đẹp
- Brenna – vẻ đẹp tóc nâu
Khám phá thêm 🌿 Tên tiếng Anh của “Điệp”, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật ❤️️ Hơn 90 tên đẹp.
Các Tên Cùng Vần Với Tên Thắm Trong Tiếng Anh
Dưới đây là một số tên cùng vần với tên “Thắm” trong tiếng Anh:
- Thandeka
- Thandie
- Talora
- Terri
- Thelma
- Thaia
- Thalia
- Thalassa
- Toni
- Thora
- Trina
- Trucia
- Trudy
- Tina
- Tanya
- Talia
- Tracy
Những Người Nổi Tiếng Có Cùng Tên Trong Tiếng Anh
Dưới đây là danh sách các người nổi tiếng có cùng tên trong tiếng Anh:
- Tila – Ca sĩ và người mẫu người Mỹ gốc Việt – Tila Nguyen
- Tiffani – Hay còn được biết đến với cái tên Tiffani Thiessen, là một nữ diễn viên nổi tiếng người Mỹ
- Tiffany Trump – Người mẫu kiêm ca sĩ người Mỹ. Cô là con gái của Donald Trump, Tổng thống thứ 45 của Hoa Kỳ.
- Tyra – Người mẫu và người sáng lập chương trình America’s Next Top Model
- Teri – Nữ diễn viên Teri Hatcher
Tên Thắm Trong Tiếng Trung Là Gì
Tên Thắm trong tiếng Trung được viết là “Trầm” – 寰. Dưới đây là một số tên tiếng Trung đẹp khác bạn có thể tham khảo:
- 朱莘 (zhūshēn) – Tương ứng với tên Hán của tre
- 清莘 (qīngshēn) – Tương ứng với tên Hán là thanh thang
- 垂莘 (chuíshēn) – Tương ứng với tên tiếng Trung “loy tham”
- 草莘 (cǎoshēn) – Tương ứng với tên tiếng Trung “thao tham”
- 香莘 (xiángshēn) – Tương ứng với tên “tuong” tham trong tiếng Trung
- 雪莘 (xuěshēn) – Tương ứng với tên tiếng Trung của tuyết
- 庄莘 (zhuāngshēn) – Tương ứng với tên tiếng Trung của tuyết
- 琼莘 (qiángshēn) – Tương ứng với tên tiếng Trung là quynh tham
- 泰莘 (taishēn) – Tương ứng với tên tiếng Trung là thai tham
- 云莘 (yúnshēn) – Tương ứng với tên tiếng Trung là van tham
- 玄莘 (xuánshēn) – Tương ứng với tên tiếng Trung là huyen tham
- 白莘 (báishēn) – Tương ứng với tên tiếng Trung là bach tham
Bạn có thể dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung ❤️ trừ tên tiếng Anh tại HEFC.
Tên Thắm Trong Tiếng Nhật Là Gì
Tên “Thắm” trong tiếng Nhật được dịch là “Tamu” – タム. Dưới đây là một số tên tiếng Nhật đẹp khác mà bạn có thể tham khảo:
- タイタム (Taitamu) – Tương ứng với tên của một vị thánh Nhật Bản
- トゥイタム (To~uitamu) – Tên của một vị thánh Nhật Bản
- ウエンタム (Uentamu) – Tương ứng với một cái tên dễ thương trong tiếng Nhật
- イェンタム (I~entamu) – Tương ứng với cái tên dễ thương trong tiếng Nhật
- トゥータム (To~ūtamu) – Tương ứng với tên tiếng Nhật “Autumn”
- トゥエットタム (To~uettotamu) – Tương ứng với tên tiếng Nhật “Snow”
- トゥエタム (To~uetamu) – Tên của trí tuệ trong tiếng Nhật
- クーインタム (Kūintamu) – Tương ứng với tên tiếng Nhật quynh tham
- クエタム (Kuetamu) – Tên quế trong tiếng Nhật
- フオンタム (Fuontamu) – Tên phương trong tiếng Nhật
- マイタム (Maitamu) – Tương ứng với tiếng Nhật tên mai chăm sóc
- ジエウタム (Jieutamu) – Tương ứng với tên của một vị thánh trong tiếng Nhật
Chia sẻ thêm 🎯 Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật ❤️️ Ngoài ý nghĩa của tên tiếng Anh.
Tư Vấn Tên Thắm Trong Tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật Miễn Phí
Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về tên tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật, hãy để lại bình luận hoặc liên hệ với chúng tôi để được tư vấn miễn phí tại HEFC.
👉 Liên hệ 👈
Được chỉnh sửa bởi HEFC.vn
HEFC.vn là trang web chuyên cung cấp thông tin về giáo dục và tư vấn về tên cho bé. Tại HEFC.vn, bạn có thể tìm hiểu về ý nghĩa của tên, cách chọn tên cho con, và nhiều thông tin hữu ích khác.