Hoa hậu trong tiếng Trung và từ vựng về showbiz
- Giới giải trí: 娱乐圈 (Yúlè quān)
- Scandal: 丑闻 ; 绯闻 (Chǒuwén; fēiwén)
- Paparazzi: 狗仔队 (Gǒuzǎi duì)
- Truyền thông: 媒体 (Méitǐ)
- Khán giả: 观众 (Guānzhòng)
- Đài truyền hình: 电视台 (Diànshìtái)
- Công ty giải trí: 娱乐公司 (Yúlè gōngsī)
- Nghệ sĩ: 艺人 (Yìrén)
- Idol: 偶像 (ǒuxiàng)
- Minh tinh: 明星 (Míngxīng)
- Diễn viên: 演员 (Yǎnyuán)
- Phóng viên: 记者 (Jìzhě)
- MC: 主持人 (Zhǔchí rén)
- Ca sĩ: 歌手 (Gēshǒu)
- Nhóm nhạc: 音乐组合 (Yīnyuè zǔhé)
- Công ty quản lí idol: 爱逗公司 (Ài dòu gōngsī)
- Tiểu thịt tươi: 小鲜肉 (Xiǎo xiān ròu)
- Tiểu hoa đán: 小花旦 (Xiǎo huādàn)
- Thiên vương: 天王 (Tiānwáng)
- Thiên hậu: 天后 (Tiānhòu)
- Ảnh đế: 影帝 (Yǐngdì)
- Ảnh hậu: 影后 (Yǐnghòu)
- Nam thần: 男神 (Nán shén)
- Nữ thần: 女神 (Nǚshén)
- Đại thần quốc dân: 国民大神 (Guómín dàshén)
- Fan: 粉丝 (Fěnsī)
- Antifan: 黑粉 ; 反粉 (Hēi fěn ; Fǎn fěn)
- Fan cuồng: 狂粉 (Kuáng fěn)
- Fan chị gái: 姐姐粉 (Jiějiě fěn)
- Fan dì: 阿姨粉 (Āyí fěn)
- Fan mẹ: 妈妈粉 (Māmā fěn)
- Fan bạn gái: 女友粉 (Nǚyǒu fěn)
- Fan đoàn: 团粉丝 (Tuán fěnsī)
- Fan độc duy: 毒唯粉丝 (Dú wéi fěnsī)
- Fan couple: CP粉 (CP fěn)
- Concert: 演唱会 (Yǎnchàng huì)
- Sân khấu: 舞台 (Wǔtái)
- Ra mắt (chuyên dùng cho ca sĩ): 出道 (Chūdào)
- Họp báo: 发布会 (Fābù huì)
- Stylist: 化妆师 (Huàzhuāng shī)
- Stylist: 造型师 (Zàoxíng shī)
- Bảo vệ: 保安 (Bǎo’ān)
- Người quản lí: 管理员 (Guǎnlǐ yuán)
- Được yêu mến: 受宠 (Shòu chǒng)
- Được hoan nghênh: 受欢迎 (Shòu huānyíng)
- Trở nên nổi tiếng: 走红 (Zǒuhóng)
Câu nói nổi tiếng của hoa hậu H’Hen Niê
Trong cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ 2018, H’Hen Niê đã truyền cảm hứng cho giới trẻ và khán giả bằng hai câu nói đáng chú ý:
- Trong phần giới thiệu bản thân trong vòng chung kết, H’Hen Niê nói: “Tôi là người dân tộc thiểu số, tôi đáng lẽ sẽ lấy chồng lúc 14 tuổi, nhưng không, tôi chọn giáo dục.”
Mời bạn xem thêm tại hefc.edu.vn: Từ vựng tiếng Trung đối với idol.
Mời bạn xem thêm tại hefc.edu.vn: Sườn xám tiếng Trung là gì?
HEFC