Trầm cảm tiếng Trung là gì? Từ vựng về triệu chứng

Bệnh trầm cảm tiếng Trung

Trầm cảm tiếng Trung là gì?

Bạn có biết về các rối loạn tâm lý và các dấu hiệu như sự mất cân bằng cảm xúc, suy nghĩ tiêu cực hay buồn rầu bằng tiếng Trung không? Hôm nay, chúng ta hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu về bệnh trầm cảm tiếng Trung và các loại bệnh tâm lý khác nhé!

Nội dung chính:

  1. Trầm cảm tiếng Trung là gì?
  2. Triệu chứng trầm cảm bằng tiếng Trung
  3. Các loại bệnh liên quan đến trầm cảm tiếng Trung
  4. Mẫu câu tiếng Trung liên quan đến trầm cảm

1. Trầm cảm tiếng Trung là gì?

Trầm cảm trong tiếng Trung được gọi là “抑郁症 / Yìyù zhèng”. Đó là một trong những loại bệnh tâm lý, tình dục, khiến cảm xúc của con người rơi vào trạng thái rối loạn tiêu cực trong thời gian dài (hơn 2 tuần) dưới tác động của một số yếu tố. Bệnh nhân sẽ không thể sống và làm việc bình thường.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

2. Triệu chứng trầm cảm bằng tiếng Trung

Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Trung về triệu chứng trầm cảm mà chúng tôi muốn chia sẻ với bạn. Đặt chúng vào túi ngay để có thể trò chuyện về chủ đề này.

  • 孤独 / Gūdú / Cô độc
  • 话少 / Huà shǎo / ít nói
  • 食欲下降 / Shíyù xiàjiàng / Chán ăn
  • 颤栗 / Zhànlì / Run rẩy
  • 出汗 / Chū hàn / Đổ mồ hôi
  • 心悸 / Xīnjì / Tim đập nhanh, hoảng sợ
  • 紧张 / Jǐnzhāng / Lo lắng
  • 疲乏 / Pífá / Mệt mỏi rã rời
  • 多梦 / Duō mèng / Hay mơ mộng
  • 早醒 / Zǎo xǐng / Dậy sớm
  • 反应迟钝 / Fǎnyìng chídùn / Phản ứng chậm
  • 自娱自乐 / Zì yú zì lè / Tự vui vẻ một mình

THAM KHẢO NGAY:

3. Các loại bệnh liên quan đến trầm cảm tiếng Trung

Dưới đây là danh sách tên bệnh trong lĩnh vực cảm xúc, tâm lý, tâm thần bằng tiếng Trung.

  • 孤独症 (自闭症) / Gūdú zhèng (zì bì zhèng) / Bệnh tự kỉ
  • 强迫症 / Qiǎngpò zhèng / Rối loạn ám ảnh cưỡng chế (OCD)
  • 恐惧症 / Kǒngjù zhèng / Ám ảnh sợ hãi
  • 焦虑症 / Jiāolǜ zhèng / Bệnh rối loạn lo âu
  • 失眠症 / Shīmián zhèng / Chứng mất ngủ
  • 心理病 / Xīnlǐ bìng / Bệnh tâm lý
  • 精神病 / Jīngshén bìng / Bệnh tâm thần
  • 癔症 / Yìzhèng / Chứng cuồng loạn
  • 偏执性精神病 / Piānzhí xìng jīngshénbìng / Chứng hoang tưởng
  • 疑病症 / Yíbìng zhèng / Chứng lo âu về bệnh tật
  • 心理障碍 / Xīnlǐ zhàng’ài / Chướng ngại tâm lý
  • 恐怖症 / Kǒngbù zhèng / Hội chứng ám ảnh sợ hãi
  • 神经衰弱 / Shénjīng shuāiruò / Suy nhược thần kinh
  • 精神分裂症 / Jīngshén fēnliè zhèng / Tâm thần phân liệt
  • 产后抑郁症 / Chǎnhòu yìyù zhèng / Trầm cảm sau sinh
  • 自恋癖 / Zìliàn pǐ / Tự yêu bản thân

XEM NGAY:

4. Mẫu câu tiếng Trung liên quan đến trầm cảm

Mẫu câu giao tiếp cơ bản khi bị ốm tiếng Trung

  • 你好吗?/ Nǐ hǎo ma? / Bạn có khỏe không?
  • 我很好 / Wǒ hěn hǎo / Tôi rất khỏe.
  • 我不好 / Wǒ bù hǎo / Tôi không khỏe.
  • 我生病了 / Wǒ shēngbìngle / Tôi bị bệnh rồi.
  • 抑郁症让人丧失了生活的能力,让人的心灵也陷入空虚。 / Yìyùzhèng ràng rén sàngshī le shēnghuó de nénglì, ràng rén de xīnlíng yě xiànrù kōngxū. / Trầm cảm làm con người mất đi khả năng sống và tâm hồn cũng rơi vào trống rỗng.
  • 调查发现,在一般人群中,大约有1/6的人,在其一生中的某些时候会患上抑郁症,而大约有1/3的重度抑郁症患者从来没有接受过治疗。 / Diàochá fāxiàn, zài yībān rénqún zhōng, dàyuē yǒu 1/6 de rén, zài qí yīshēng zhōng de mǒu xiē shíhòu huì huàn shàng yìyù zhèng, ér dàyuē yǒu 1/3 de zhòngdù yìyù zhèng huànzhě cónglái méiyǒu jiēshòuguò zhìliáo. / Thống kê cho thấy, nhìn chung, khoảng 1/6 người sẽ bị trầm cảm vào một thời điểm nào đó trong đời và khoảng 1/3 số bệnh nhân trầm cảm nặng chưa từng được điều trị.
  • 请问什么药品或是偏方治疗失眠症比较不错? / Qǐngwèn shénme yàopǐn huò shì piānfāng zhìliáo shīmián zhèng bǐjiào bùcuò? / Cho hỏi có loại thuốc hoặc phương thuốc dân gian nào tốt để chữa trị chứng mất ngủ?
  • 抑郁症可导致更大的压力和功能障碍,影响患者的生活并加剧抑郁症状 / Yìyù zhèng kě dǎozhì gèng dà de yālì hé gōngnéng zhàng’ài, yǐngxiǎng huànzhě de shēnghuó bìng jiājù yìyù zhèngzhuàng / Trầm cảm có thể gây ra áp lực lớn hơn và rối loạn chức năng, ảnh hưởng đến cuộc sống của bệnh nhân và làm trầm cảm trở nên nặng hơn.
  • 焦虑症不是轻度和短暂的,而是重度和慢性的,会对人造成不好的影响。 / Jiāolǜzhèng bùshì qīngdù hé duǎnzàn de, ér shì zhòngdù hé mànxìng de, huì gěi rén zàochéng bù hǎo de yǐngxiǎng. / Rối loạn lo âu không phải là chứng bệnh nhẹ và ngắn hạn, mà là chứng bệnh nặng và mãn tính, có thể gây ra tác động không tốt cho con người.
  • 运动可以改善情绪,减轻焦虑,增进食欲、睡眠,自尊等。 / Yùndòng kěyǐ gǎishàn qíngxù, jiǎnqīng jiāolǜ, zēngjìn shíyù, shuìmián, zìzūn děng. / Tập thể dục có thể cải thiện tâm trạng, giảm lo lắng, tăng cảm giác thèm ăn, ngủ ngon và lòng tự trọng, v.v…

Như vậy, chúng ta đã hiểu về một số từ vựng phổ biến về các loại bệnh tiếng Trung. Hy vọng bài viết đã giúp bạn, đặc biệt là người mới bắt đầu, mở rộng vốn từ vựng của mình. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để đọc tài liệu này, chúc bạn học tiếng Trung tốt!

Liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao.


HEFC đã chỉnh sửa bài viết này, bạn có thể tìm hiểu thêm về trung tâm tại HEFC.

Related Posts

Dịch Tên Sang Tiếng Trung

Các HỌ trong Tiếng Trung Theo thống kê, ở Việt Nam có khoảng 14 nhóm họ phổ biến, với đa số dân số mang những họ này….

Bỏ túi từ vựng tiếng Anh về tình yêu để “thả thính” crush

Bạn là một người yêu thích sự lãng mạn? Bạn muốn biết những câu “pickup line” (câu thả thính) để có thể “cưa đổ” trái tim người…

Cách xưng hô trong gia đình và thứ bậc, vai vế trong các gia đình Việt

Như đã biết, cách xưng hô trong gia đình Việt rất đa dạng và phong phú. Không giống như các nước Châu Mỹ hay Châu Âu, ngôn…

Cáo phó là gì? Ý nghĩa và nội dung bảng cáo phó

Một trong những việc cần thiết và quan trọng ngay sau khi ai đó qua đời là lập bảng cáo phó. Nhưng cáo phó là gì? Tại…

Tổng Hợp Các Câu Ngôn Ngữ Mạng Của Giới Trẻ Trung Quốc

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các câu ngôn ngữ mạng phổ biến của giới trẻ Trung Quốc. Khi lướt qua các…

[2023 CẬP NHẬP] Bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn Bộ Giáo Dục mới nhất

Video bảng chữ cái mầm non Bảng chữ cái tiếng Việt là nền tảng quan trọng nhất để học tiếng Việt. Ở bài viết này, trường mầm…