Từ vựng Tiếng Trung về Linh kiện máy móc

Mở đầu

Chào các bạn học viên thân mến! Hôm nay, trong bài học mới, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về từ vựng Tiếng Trung liên quan đến Linh kiện máy móc. Đối với những bạn làm việc trong lĩnh vực thiết bị điện tử hoặc công nghiệp, việc nắm vững từ vựng này là rất quan trọng. Hãy cùng mình khám phá những từ vựng mới trong bài học ngày hôm nay nhé!

Nội dung bài học

Đầu tiên, chúng ta hãy xem lại nội dung chúng ta đã học từ tuần trước. Sau đó, kéo chuột xuống để tìm hiểu chi tiết về nội dung chính của bài giảng hôm nay.

Từ vựng Tiếng Trung về Linh kiện máy móc

  1. Ắc xi lanh lái – 转向销 (Zhuǎnxiàng xiāo)
  2. Bac balie – 曲轴瓦 (Qū zhóuwǎ)
  3. Bạc biên – 连杆轴瓦 (Lián gǎn zhóuwǎ)
  4. Bạc chao – 关节轴承 (Guānjié zhóuchéng)
  5. Bánh răng bánh đà – 飞轮齿圈 (Fēilún chǐ quān)
  6. Bánh răng hộp số – 倒档行星轮总成 (Dào dǎng xíngxīng lún zǒng chéng)
  7. Bánh răng lai – 齿轮圈 (Chǐlún quān)
  8. Bánh răng lái bơm – 轴齿轮 (Zhóu chǐlún)
  9. Bi – 圆锥滚子轴 (Yuánzhuī gǔn zi zhóu)
  10. Bộ chia hơi – 组合阀;装配件 (Zǔhé fá; zhuāng pèijiàn)
  11. Bơm công tắc – 齿轮泵 (Chǐlún bèng)
  12. Bơm nâng hạ – 工作泵 (Gōngzuò bèng)
  13. Bơm nước – 水泵组件 (Shuǐbèng zǔjiàn)
  14. Bơm tay bơm cao áp – 喷油泵(手泵),输油泵 (Pēn yóubèng (shǒu bèng), shū yóubèng)
  15. Bot lai – 转向器 (Zhuǎnxiàng qì)
  16. Bu luy tăng giảm dây curoa – 张紧轮部件 (Zhāng jǐn lún bùjiàn)
  17. Bu luy tăng giảm dây curoa động cơ – 发动机的张紧轮部件 (Fādòngjī de zhāng jǐn lún bùjiàn)
  18. Chân bi hành tinh – 隔套含滚针 (Gé tào hán gǔn zhēn)
  19. Chốt định vị – 圆柱销 (Yuánzhù xiāo)
  20. Củ đề – 起动机 (Qǐdòng jī)
  21. Dây điều khiển – 推拉软轴 (Tuīlā ruǎn zhóu)
  22. Dây điều khiển nâng hạ – 推拉软轴 (Tuīlā ruǎn zhóu)
  23. Đĩa phanh – 制动盘 (Zhì dòng pán)
  24. Giá đỡ – 行星轮架 (Xíngxīng lún jià)
  25. Gioăng phớt hộp số – 密封圈 (Mìfēng quān)
  26. Gioăng phớt tổng phanh – 加力器修理包 (Jiā lì qì xiūlǐ bāo)
  27. Gioăng tổng thành – 全车垫 (Quán chē diàn)
  28. Lá côn đồng nhỏ – 直接当从动片 (Zhíjiē dāng cóng dòng piàn)
  29. Lá côn thép to – 倒挡一挡从动片 (Dào dǎng yī dàng cóng dòng piàn)
  30. La răng – 轮辋总成 (Lúnwǎng zǒng chéng)
  31. Lọc gió – 空滤器 (Kōng lǜqì)
  32. Lọc gió – 空气滤清 (Kōngqì lǜ qīng)
  33. Lọc nhớt – 机油滤清器 (Jīyóu lǜ qīng qì)
  34. Lọc tinh – 精滤器 (Jīng lǜqì)
  35. Lợi bên gầu – 右侧齿体 (Yòu cè chǐ tǐ)
  36. Lợi gầu – 中齿体 (Zhōng chǐ tǐ)
  37. Lưỡi san gạt – 平刀片 (Píng dāopiàn)
  38. Má phanh – 摩擦衬块总成 (Mócā chèn kuài zǒng chéng)
  39. Phanh trục – 止动盘 (Zhǐ dòng pán)
  40. Phớt lái – 转向缸油封 (Zhuǎnxiàng gāng yóufēng)
  41. Phớt lật – 转斗缸油封 (Zhuǎn dòu gāng yóufēng)
  42. Phớt nâng hạ – 动臂缸油封 (Dòng bì gāng yóufēng)
  43. Răng gầu – 齿套 (Chǐ tào)
  44. Rọ côn hộp số – 摩擦片隔离架 (Mócā piàn gélí jià)
  45. Trục bánh răng hành tinh – 行星齿轮轴 (Xíngxīng chǐlún zhóu)
  46. Trục hành tinh – 倒挡行星轴 (Dào dǎng xíngxīng zhóu)
  47. Trục lai bơm lái – 转向油泵连接法兰 (Zhuǎnxiàng yóubèng liánjiē fǎ lán)
  48. Trục lai bơm nâng hạ – 工作泵连接轴 (Gōngzuò bèng liánjiē zhóu)
  49. Turbo – 增压器 (Zēng yā qì)
  50. Vách ngăn số – 摩擦片隔离架 (Mócā piàn gélí jià)
  51. Van ngăn kéo – 分配阀 (Fēnpèi fá)
  52. Van thao tác – 变速操纵阀 (Biànsù cāozòng fá)
  53. Vi sai hộp số – 差速器总成 (Chà sù qì zǒng chéng)

Kết luận

Từ vựng về Linh kiện máy móc trong Tiếng Trung là một phần không thể thiếu trong công việc của những người làm trong lĩnh vực này. Hi vọng qua bài học ngày hôm nay, các bạn đã nắm được những từ vựng quan trọng và sẽ áp dụng thành công vào công việc của mình.

Để tìm hiểu thêm về những khóa học Tiếng Trung chất lượng, truy cập HEFC ngay!

HEFC đã chỉnh sửa bởi HEFC. Xem chi tiết tại https://www.hefc.edu.vn/

Related Posts

Dịch Tên Sang Tiếng Trung

Các HỌ trong Tiếng Trung Theo thống kê, ở Việt Nam có khoảng 14 nhóm họ phổ biến, với đa số dân số mang những họ này….

Bỏ túi từ vựng tiếng Anh về tình yêu để “thả thính” crush

Bạn là một người yêu thích sự lãng mạn? Bạn muốn biết những câu “pickup line” (câu thả thính) để có thể “cưa đổ” trái tim người…

Cách xưng hô trong gia đình và thứ bậc, vai vế trong các gia đình Việt

Như đã biết, cách xưng hô trong gia đình Việt rất đa dạng và phong phú. Không giống như các nước Châu Mỹ hay Châu Âu, ngôn…

Cáo phó là gì? Ý nghĩa và nội dung bảng cáo phó

Một trong những việc cần thiết và quan trọng ngay sau khi ai đó qua đời là lập bảng cáo phó. Nhưng cáo phó là gì? Tại…

Tổng Hợp Các Câu Ngôn Ngữ Mạng Của Giới Trẻ Trung Quốc

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các câu ngôn ngữ mạng phổ biến của giới trẻ Trung Quốc. Khi lướt qua các…

[2023 CẬP NHẬP] Bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn Bộ Giáo Dục mới nhất

Video bảng chữ cái mầm non Bảng chữ cái tiếng Việt là nền tảng quan trọng nhất để học tiếng Việt. Ở bài viết này, trường mầm…