Tổng hợp những cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn

Bạn muốn biết tên mình được gọi là gì trong tiếng Hàn? Cách dịch tên từ tiếng Việt sang tiếng Hàn một cách chính xác và đúng là điều mà nhiều người quan tâm, để hiểu rõ ý nghĩa của tên mình khi được dịch sang tiếng Hàn.

Dưới đây là tổng hợp một số cách dịch tên từ tiếng Việt sang tiếng Hàn một cách chính xác nhất nhé!

Dịch tên từ tiếng Việt sang tiếng Hàn bằng ứng dụng Naver

Naver là ứng dụng dịch tiếng Hàn tốt nhất hiện nay. Đây là ứng dụng tiếng Hàn được nhiều người sử dụng để dịch tên từ tiếng Việt sang tiếng Hàn, và còn có thể dịch cả câu văn dài.

Từ trang chủ của Naver, bạn chỉ cần chọn vào nút “dịch” và chọn ngôn ngữ nguồn cùng với ngôn ngữ đích, phần mềm sẽ tức thì trả về kết quả một cách nhanh chóng và chính xác đến khó tin. Ứng dụng Naver còn có thêm tính năng ghi âm giọng nói rất hữu ích cho người dùng.

Tips dịch tên từ tiếng Việt sang tiếng Hàn nhanh nhất

Tra cứu họ bạn dịch sang tiếng Hàn là gì?

Tiếng Việt Tiếng Hàn Phiên âm
Cao Ko (Go)
Đàm Dam
Đào Do
Đinh Jeong
Đỗ Do
Dương Yang
Hồ Ho
Hoàng Hwang
Huỳnh Hwang
Ryeo
Lee
Ngô Oh
Nguyễn Won
Phạm Beom
Trần Jin
Trịnh Jeong
Trương Jang
Woo
Vương Wang

Tra cứu tên tiếng Việt dịch sang tiếng Hàn

Tên tiếng Việt vần A

Tiếng Việt Tiếng Hàn Phiên âm
Ái Ae (애)
An Ahn (안)
Anh Yeong (영)
Ánh Yeong (영)

Tên tiếng Việt vần B

Tiếng Việt Tiếng Hàn Phiên âm
Bách Baek/ Park (박)
Bàng Bang (방)
Bảo Bo (보)
Bân Bin (빈)

Tên tiếng Việt vần C

Tiếng Việt Tiếng Hàn Phiên âm
Cam Kaem (갬)
Cao Ko/ Go (고)
Căn Geun (근)
Cẩm Geum/ Keum (금)
Cha Cha (차)
Châu Joo (주)
Chí Ji (지)
Chinh Jeong (정)
Chính Jeong (정)
Chu Joo (주)
Chung Jong (종)
Ki (기)
Ku/ Goo (구)
Cung Gung/ Kung (궁)
Cương Kang (강)
Cường Kang (강)
Cửu Koo/ Goo (구)

Tên tiếng Việt vần D

Tiếng Việt Tiếng Hàn Phiên âm
Diên Yeon (연)
Diệp Yeop (옆)
Doãn Yoon (윤)
Dũng Yong (용)
Duy Doo (두)
Dương Yang (양)
Đại Dae (대)
Đàm Dam (담)
Đào Do (도)
Đạo Do (도)
Đạt Dal (달)
Đắc Deuk (득)
Đăng Deung (등)
Đặng Deung (등)
Điệp Deop (덮)
Đình Jeong (정)
Đoàn Dan (단)
Đỗ Do (도)
Đông Dong (동)
Đồng Dong (동)
Đức Deok (덕)

Tên tiếng Việt vần G

Tiếng Việt Tiếng Hàn Phiên âm
Gia Ga (가)
Giang Kang (강)
Giao Yo (요)

Tên tiếng Việt vần H

Tiếng Việt Tiếng Hàn Phiên âm
Ha (하)
Hách Hyeok (혁)
Hải Hae (해)
Hàm Ham (함)
Hàn Ha (하)
Hán Ha (하)
Hạnh Haeng (행)
Hào Ho (호)
Hảo Ho (호)
Hạo Ho (호)
Hằng Heung (흥)
Hân Heun (흔)
Hi Hee (히)
Hiền Hyeon (현)
Hiển Hun (훈)
Hiến Heon (헌)
Hiếu Hyo (효)
Hinh Hyeong (형)
Hoa Hwa (화)
Hoài Hoe (회)
Hoan Hoon (훈)
Hoàn Hwang (환)
Hoàng Hwang (황)
Hồ Ho (호)
Hồng Hong (홍)
Húc Wook (욱)
Huế Hye (혜)
Huệ Hye (혜)
Huy Hwi (회)
Huyền Hyeon (현)
Huỳnh Hwang (황)
Hứa Heon (허)
Hưng Heung (흥)
Hương Hyang (향)
Hường Hyeong (형)
Hữu Yoon (유)
Hựu Yoon (유)
Hỷ Hee (히)

Tên tiếng Việt vần K

Tiếng Việt Tiếng Hàn Phiên âm
Khải Kae/ Gae (개)
Khang Kang (강)
Khánh Kang (강)
Khắc Keuk (극)
Khoa Gwa (과)
Không Son (손)
Khổng Gong/ Kong (공)
Khởi Kae/ Gae (개)
Khuê Kyu (규)
Khương Kang (강)
Kiên Gun (근)
Kiện Geon (건)
Kiệt Kyeol (결)
Kiều Kyo (교)
Kim Kim (김)
Kinh Kyeong (경)
Kính Kyeong (경)
Kỳ Ki (기)
Kỷ Ki (기)

Tên tiếng Việt vần L

Tiếng Việt Tiếng Hàn Phiên âm
La Nam (나)
Yeo (여)
Lại Rae (래)
Lam Ram (람)
Lan Ran (란)
Lạp Ra (라)
Lâm Rim (림)
Ryeo (려)
Lệ Ryeo (려)
Liên Ryeon (련)
Liễu Ryu (류)
Long Yong (용)
Lỗ No (노)
Lợi Ri (리)
Lục Ryuk/ Yuk (육)
Lữ Yeo (여)
Lương Ryang (량)
Lưu Ryoo (류)
Ly Lee (리)
Lee (리)

Tên tiếng Việt vần M

Tiếng Việt Tiếng Hàn Phiên âm
Ma (마)
Mai Mae (매)
Mạnh Maeng (맹)
Mao Mo (모)
Mẫn Min (민)
Mậu Moo (무)
Mi (미)
Miễn Myun (뮨)
Minh Myung (뮹)
My Mi (미)
Mỹ Mi (미)

Tên tiếng Việt vần N

Tiếng Việt Tiếng Hàn Phiên âm
Na Na (나)
Nam Nam (남)
Nga Ahn (아)
Ngân Eun (은)
Nghệ Ye (예)
Nghĩa Bangbeob (방법)
Nghiêm Yeom (염)
Ngọc Ok (억)
Ngô Oh (오)
Nguyễn Won (원)
Nguyệt Wol (월)
Nhân In (인)
Nhi Yi (이)
Nhiếp Sub (섶)
Như Eu (으)
Ni Ni (니)
Ninh Nyeong (녕)
Nữ Nyeo (녀)

Tên tiếng Việt vần O

Tiếng Việt Tiếng Hàn Phiên âm
Oanh Aeng (앵)
Oánh Aeng (앵)

Tên tiếng Việt vần P

Tiếng Việt Tiếng Hàn Phiên âm
Phạm Beom (범)
Phan Ban (반)
Phát Pal (팔)
Phi Bi (비)
Phong Pung/ Poong (풍)
Phúc Pook (푹)
Phùng Bong (봉)
Phước Pook (푹)
Phương Bang (방)

Tên tiếng Việt vần Q

Tiếng Việt Tiếng Hàn Phiên âm
Quách Kwak (곽)
Quang Gwang (광)
Quân Goon/ Kyoon (균)
Quốc Gook (귝)
Quyên Kyeon (견)
Quyền Kwon (권)

Tên tiếng Hàn vần S

Tiếng Việt Tiếng Hàn Phiên âm
Sắc Se (새)
Sơn San (산)

Tên tiếng Hàn vần T

Tiếng Việt Tiếng Hàn Phiên âm
Tạ San (사)
Tài Jae (재)
Tại Jae (재)
Tâm Sim (심)
Tân Sin (신)
Tấn Sin (신)
Thạch Taek (땍)
Thái Tae (대)
Thang Sang (상)
Thanh Jeong (정)
Thành Seong (성)
Thảo Cho (초)
Thăng Seung (승)
Thắng Seung (승)
Thẩm Sim (심)
Thân Shin (신)
Thất Chil (칠)
Thế Se (새)
Thị Yi (이)
Thích Seok (석)
Thiên Cheon (천)
Thiện Seong (선)
Thiều Seo (서)
Thịnh Seong (성)
Thôi Choi (최)
Thông Jong (종)
Thống Jong (종)
Thời Si (시)
Thu Su (수)
Thuận Soon (숭)
Thục Sook/ Sil (실)
Thùy Seo (서)
Thủy Si (시)
Thủy Si (시)
Thúy Seo (서)
Thụy Seo (서)
Thư Seo (서)
Thừa Seung (승)
Thương Shang (상)
Thy Si (시)
Tích Seok (석)
Tiên Seong (선)
Tiến Syeon (션)
Tiệp Seob (섭)
Tiết Seol (설)
Tiêu So (소)
Tín Shin (신)
Toàn Cheon (천)
So (소)
Tố Sol (솔)
Tôn Son (손)
Tống Song (숭)
Trà Ja (자)
Trác Tak (닥)
Trãi Jae (재)
Trang Jang (장)
Trân Jin (진)
Trần Jin (진)

Tên tiếng Hàn vần V

Tiếng Việt Tiếng Hàn Phiên âm
Văn Moon/ Mun (문)
Vân Woon (윤)
Vi Wi (위)
Viêm Yeom (염)
Việt Meol (멀)
Woo (우)
Woo (우)
Vương Wang (왕)
Vy Wi (위)

Tên tiếng Hàn vần X

Tiếng Việt Tiếng Hàn Phiên âm
Xa Ja (자)
Xuân Joon/ Jun (준)
Xương Chang (장)

Tên tiếng Hàn vần Y

Tiếng Việt Tiếng Hàn Phiên âm
Yên Yeon (연)
Yến Yeon (연)

Hướng dẫn đặt tên theo ngày tháng năm sinh trong tiếng Hàn

Trào lưu văn hóa Hàn Quốc và nhạc Kpop đã khiến nhiều người muốn có một cái tên hoàn toàn theo tiếng Hàn. Đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh là cách đơn giản và hiệu quả nhất giúp bạn có một cái tên hợp với bản thân. Cách này rất dễ dàng và ai cũng có thể thực hiện được, chỉ cần làm theo các hướng dẫn sau:

Bước 1: Lấy tháng sinh làm họ

Bước 2: Lấy ngày sinh làm tên Đệm

Bước 3: Số cuối cùng của năm sinh làm Tên

Ví dụ: Nếu bạn sinh vào ngày 26/10/1984, số cuối cùng là 4, bạn có thể đặt tên tiếng Hàn của mình là Kim Ha Ae. Vậy bạn, tên của bạn là gì? Bạn có thấy thích thú với cái tên của mình không? Hãy để lại ý kiến của bạn bên dưới!

Tìm hiểu thêm: HEFC

Related Posts

Dịch Tên Sang Tiếng Trung

Các HỌ trong Tiếng Trung Theo thống kê, ở Việt Nam có khoảng 14 nhóm họ phổ biến, với đa số dân số mang những họ này….

Bỏ túi từ vựng tiếng Anh về tình yêu để “thả thính” crush

Bạn là một người yêu thích sự lãng mạn? Bạn muốn biết những câu “pickup line” (câu thả thính) để có thể “cưa đổ” trái tim người…

Cách xưng hô trong gia đình và thứ bậc, vai vế trong các gia đình Việt

Như đã biết, cách xưng hô trong gia đình Việt rất đa dạng và phong phú. Không giống như các nước Châu Mỹ hay Châu Âu, ngôn…

Cáo phó là gì? Ý nghĩa và nội dung bảng cáo phó

Một trong những việc cần thiết và quan trọng ngay sau khi ai đó qua đời là lập bảng cáo phó. Nhưng cáo phó là gì? Tại…

Tổng Hợp Các Câu Ngôn Ngữ Mạng Của Giới Trẻ Trung Quốc

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các câu ngôn ngữ mạng phổ biến của giới trẻ Trung Quốc. Khi lướt qua các…

[2023 CẬP NHẬP] Bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn Bộ Giáo Dục mới nhất

Video bảng chữ cái mầm non Bảng chữ cái tiếng Việt là nền tảng quan trọng nhất để học tiếng Việt. Ở bài viết này, trường mầm…