Ngày phát hành: /Cập nhật ngày: – Xem: 127
ổ cắm điện là mặt hàng cơ bản được sử dụng bởi hầu hết các gia đình ở bất kỳ quốc gia nào. Vì vậy, bạn có biết ổ cắm điện tiếng Anh là gì? Bài viết này được dịch. Com sẽ giải thích từ vựng của ổ cắm và các thiết bị điện tiếng Anh khác và đưa ra một ví dụ về từng tình huống cụ thể để tìm hiểu ngay bây giờ!
Tiếng Anh >https://maythongdich.com/upload/o-dien-tieng-anh-la-gi/o-cam-dien-tieng-anh-la-gi.jpg< img src="
https://maythongdich.com/upload/o-dien-tieng-anh-la-gi/o-cam-dien-tieng-anh-la-gi.jpg
”?
Ổ cắm điện tiếng Anh là: socket /ˈsäkət/.
Trong tiếng Anh – tiếng Anh, ổ cắm điện còn được gọi là tên không chính thức: điểm, plugin. Tại Hoa Kỳ hoặc Canada, ổ cắm điện thường được gọi là: lối ra hoặc lối ra Sokt.
Trình điều khiển nguồn điện là một thiết bị điện dân dụng được sử dụng để đáp ứng nhu cầu chia sẻ và kết nối các thiết bị điện và cung cấp điện.
Mục đích của ổ cắm điện là: chia sẻ nguồn điện, giảm tải điện chính, đảm bảo kết nối đường dây truyền tải an toàn và cung cấp điện.
ví dụ về ổ cắm điện tiếng Anh – SOCKET
1。 Max had forgotten to plug the television (TV) into the main socket.
Max quên đặt nó trong ổ cắm điện máy tính.
2. Bulb is screwed easily into the socket.
Bóng đèn có thể dễ dàng vặn vào ổ cắm.
3. The sockets aren’t designed for use while vehicles are in passenger service.
Ổ cắm không được thiết kế để sử dụng trong khi xe chở khách.
4. In most houses, electricity sockets are accessible to only one member of the family because the infant crawls on the floor.
Trong hầu hết các gia đình, chỉ có một thành viên trong gia đình có thể sử dụng ổ cắm điện vì em bé bò trên mặt đất.
5. A socket is a device on a piece of electrical equipment into which you can put a bulb/ plug.
Ổ cắm là một phần của thiết bị điện, nơi bạn có thể cắm bóng đèn hoặc phích cắm.
6. A socket is a device or point on the wall where you can connect electrical equipment to the power source.
Ổ cắm là một điểm trên thiết bị hoặc tường, nơi bạn có thể kết nối thiết bị điện với nguồn điện.
7. A device that can be plugged into a power plug to make a connection in a circuit.
Thiết bị có thể cắm phích cắm để tạo kết nối trong mạch.
8. The lower end of the bracket fits into a socket in a bracket support.
Phần dưới của giá đỡ phù hợp với ổ cắm trên giá đỡ.
9. Nếu bạn tighten these screws too tightly, bạn can pop 的 bóng out its socket/ outlet.
Nếu bạn vặn quá chặt các ốc vít này, bạn có thể bật bóng ra khỏi ổ cắm.
10. 在 the USA, the average voltage in household wall sockets is about 120V & it changes 50 times per second.
Tại Hoa Kỳ, điện áp trung bình của ổ cắm trên tường nhà là khoảng 120V và thay đổi 50 lần mỗi giây.
11. Simply plug the device into the micro socket of a cassette recorder & press the record button.
Chỉ cần cắm thiết bị vào ổ cắm micrô máy ghi âm hộp và nhấn nút ghi.
|
tiếng Anh bằng tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kẹp |
|
|
|
|
Kết luận
Bài viết vừa được chia sẻ bằng tiếng Anh với ổ cắm điện của bạn là gì? Hy vọng rằng thông qua bài viết này, bạn đã học được rất nhiều từ vựng tiếng Anh về các thiết bị thông thường.
>>> tham khảo:
- Du lịch
- cung hoàng đạo tiếng Anh
- ?
- Top 12 phần mềm dịch tiếng Anh chính xác
là gì