- Bị trừ đột ngột 9.900đ, 27.000đ, 33.000đ…2đ?
- Phí thường niên thẻ ngân hàng BIDV là bao nhiêu?
Hiện tại, số lượng khách hàng tin tưởng sử dụng dịch vụ của BIDV tại Việt Nam là tương đối lớn và vẫn đang tiếp tục tăng lên. .Lý do là dịch vụ ưu đãi phù hợp với đại đa số người dùng và giá cước hợp lý. Tuy nhiên, vẫn còn một số khách hàng chưa biết nhiều về phí xử lý thẻ BIDV. Vì vậy, chúng ta hãy cùng nhau xem xét vấn đề này.
Phí thường niên của BIDV là bao nhiêu?
Về phí thường niên của BIDV
Hầu hết các ngân hàng đều có thu phí duy trì sử dụng thẻ ATM của ngân hàng. BIDV cũng không ngoại lệ, bạn cần đóng một khoản phí thường niên gọi là Bankcard Annual Fee BIDV để tiếp tục sử dụng các dịch vụ, tiện ích tại đây. Một số dịch vụ chính như: dịch vụ rút tiền, dịch vụ chuyển tiền, truy vấn số dư, thanh toán hóa đơn, v.v. Lưu ý mỗi thẻ ATM khác nhau của BIDV sẽ thu một mức phí khác nhau.
- Phí thường niên đối với thẻ ghi nợ nội địa hoặc thẻ thanh toán nội địa BIDV là 50.000-100.000 VND/năm
- Đối với thẻ thanh toán, thẻ Visa/Master…phí quốc tế Phí thường niên là 100.000-500.000 đồng tùy loại thẻ
- Đối với thẻ tín dụng, bạn được hưởng nhiều ưu đãi của BIDV, phí thường niên sẽ cao hơn các loại thẻ thông thường khác. Phí dao động từ 200.000 VND đến 10.000.000 VND/năm
Số tài khoản ngân hàng, số ATM, số thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ có thể là số tài khoản. Phí thường niên được tính cho khách hàng tại BIDV.
Phí duy trì tài khoản là bao nhiêu?
Phí duy trì tài khoản của BIDV còn được gọi là phí quản lý tài khoản. Nếu số dư trong tài khoản thấp hơn số tiền ngân hàng quy định, bạn sẽ phải trả phí từ 5.000-15.000 đồng. Phí này có thể khác nhau rất nhiều tùy thuộc vào loại thẻ bạn sử dụng.
Từ đó có thể thấy rằng phí hàng năm và phí duy trì tài khoản là hai chi phí tổng cộng.
- Bạn sẽ phải trả một khoản phí hàng năm để sử dụng các dịch vụ và tiện ích của thẻ
- Phí duy trì là một khoản phí để buộc đóng tài khoản của bạn chỉ khi tài khoản của bạn số dư giảm xuống dưới mức phí tối thiểu bất kỳ khoản phí nào. Tuy nhiên khi sử dụng thẻ tín dụng tại BIBV sẽ phải đóng phí thường niên từ 200.000 đến 400.000 tùy theo loại thẻ sử dụng. Trường hợp ngoại lệ, khi khách hàng đăng ký mở thẻ tín dụng phát hành nhanh tại BIDV, Quý khách cần đóng phí đăng ký 200.000 VND/thẻ.
Đọc thêm : Phí thường niên tài khoản BIDV
Thẻ tín dụng BIDV
Hạn mức Thẻ Phí thường niên Phí xuyên suốt Tiền mặt Mục đích Thu nhập Thẻ BIDV Visa Flexi 1 triệu- 45 triệu 200k 3% Số tiền >= 4 triệu
- Giảm giá mua sắm
- Rút tiền mặt
BIDV Visa Precious 10 triệu – 2 triệu 3% số tiền 300k > = 15 triệu
- Ưu đãi hoàn tiền khi mua sắm
- Thưởng rút tiền tích lũy
ul> Thẻ tín dụng quốc tế BIDV MasterCard Platinum 80 triệu-501 triệu 3% số tiền>= 20 triệu
- Giảm giá mua sắm
- Tích lũy dặm bay
- Hoàn tiền
- Tích lũy điểm thưởng
- Rút tiền mặt
- Bảo hiểm
Thẻ tín dụng quốc tế BIDV Visa Platinum 80 triệu-501 triệu 3% số tiền>=20 triệu
- Khi mua sắm giảm giá
- Tích lũy dặm bay
- Hoàn tiền
- Tích lũy điểm thưởng
- Rút tiền mặt
Thẻ tích điểm BIDV Visa Premier 80 triệu-501 triệu 3% số tiền>=15 triệu
- Giảm giá mua sắm
- Dặm tích lũy
- Hoàn tiền
- Điểm jackpot
- Rút tiền mặt
- Bảo hiểm
li>
Thẻ tín dụng BIDV Vietravel Platinum 50 triệu-500 triệu 500k 3% số tiền>=20 triệu
- Giảm giá mua sắm
- Tích lũy dặm bay
- Hoàn tiền
- Tích lũy điểm thưởng
- Rút tiền mặt
Thẻ tín dụng BIDV Visa Smile 300 triệu-1 tỷ 9,999 tỷ 4% số tiền> 100 triệu
- Giảm giá mua sắm
- Tích lũy dặm bay
- Hoàn tiền
- Phần thưởng tích lũy
- Rút tiền
Biểu phí thẻ tín dụng
Khi bạn đã có thẻ tín dụng tại BIDV, ngân hàng sẽ giải thích cụ thể từng mức phí cho bạn khi sử dụng thẻ tín dụng. Các loại thẻ khác nhau sẽ có mức phí khác nhau và do Ngân hàng quy định trong từng thời kỳ.Tiêu chuẩn tính phí của từng nghiệp vụ thẻ như sau:
Phí dịch vụ và phí xử lý (không bao gồm thuế giá trị gia tăng) Phí phát hành thẻ
- Miễn phí phát hành thẻ thông thường
- 200.000/lần/thẻ (phí cấp tốc)
Phí thường niên thẻ chính 200.000 – 1.000.000 VND Phí thường niên thẻ phụ 100.000 – 600.000 VND Xuất trình phí trả trước tại ATM/POS BIDV
- 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VND
- Thẻ Smile Visa: 1% số tiền trả trước tối thiểu 10.000 VND
Phí ứng tiền mặt tại ATM/POS 3% rút tiền khác ngân hàng, tối thiểu 50.000 VND Phí chuyển đổi ngoại tệ1 Tỷ lệ phần trăm số tiền giao dịch tài khoản Phí phạt trả chậm 4% phí trả chậm, tối thiểu 100.000 VND hoặc 200.000 VND
Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa Billboard
Đối với thẻ ghi nợ nội địa BIDV, khi Quý khách mở tài khoản tài khoản Và sử dụng nó, hàng năm sẽ miễn phí. Đầu tiên. Để sử dụng dịch vụ thẻ ghi nợ BIDV trong vài năm tới, bạn sẽ phải trả một khoản phí từ 0-50.000 đồng, tùy vào loại thẻ mà bạn sử dụng. Các loại thẻ ghi nợ nội địa tiêu biểu của BIDV như sau:
- Thẻ BIDV Harmony
- Thẻ BIDV eTrans
- Thẻ BIDV Moving
- Thẻ đồng thương hiệu BIDV Co.opmart
Bảng dưới đây thể hiện các mức phí dịch vụ khác nhau khi sử dụng thẻ nội địa BIDV
Phí dịch vụ Phí phát hành lần đầu chỉ 30.000 – 100.000 VND Phí cấp lại chỉ 30.000 – 50.000 VND Phí thường niên chỉ 30.000 – 60.000 VND Phí rút tiền ATM BIDV ATM BIDV: 1000 VND tại ATM ngân hàng liên kết Phí rút tiền tại ATM ngân hàng trong nước 3.000 VND/giao dịch tại ATM ngân hàng nước ngoài 40.000 VND/giao dịch Phí giao dịch cùng hệ thống BIDV tại ATM BIDV 0,05%/số tiền giao dịch
- Tối thiểu: 2.000 VND/giao dịch
- Tối đa: 15.000 VND/giao dịch
Phí chuyển khoản cùng hệ thống BIDV tại ngân hàng chuyển là 1.500đ/giao dịch Phí truy vấn số dư tài khoản ATM BIDV (không in hóa đơn) Miễn phí truy vấn số dư tài khoản trên ATM ngân hàng liên kết
- Trong nước: 500 VND/giao dịch;
- Nước ngoài: 10.000 VND/giao dịch
Phí in hóa đơn (giao dịch trên ATM BIDV) 500 VND/ Giao dịch Phí rút tiền mặt qua BIDV POS 0,5% số tiền giao dịch, tối thiểu 5.000 VND
Đối với phí SMS thẻ nội địa BIDV: Mỗi tháng bạn phải trả 8800 VND để kiểm tra số dư mỗi khi rút, chuyển, nhận tiền. Có thể thấy số tiền này khá cao so với các ngân hàng khác.
Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế BIDV
Thẻ ghi nợ quốc tế Bivid
Cũng như thẻ ghi nợ nội địa, BIDV chia thẻ ghi nợ quốc tế thành các loại như sau:
p> Loại thẻTên thẻ Loại chuẩn-Thẻ BIDV MasterCard Young Plus-Thẻ ghi nợ BIDV Mastercard Vietravel-Thẻ BIDV MasterCard Ready Hạng vàng Không có thông tin Bạch kim – Thẻ ghi nợ BIDV Mastercard Platinum – Thẻ BIDV MasterCard Premier
Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế
Các loại thẻ ghi nợ quốc tế BIDV có mức phí thường niên khác nhau, bạn có thể tham khảo tại bảng dưới đây
Phí dịch vụ (chưa bao gồm VAT) Phí vận chuyển
- Miễn phí
- 200.000 VND (Chuyển phát nhanh)
- 30.000 VND (Phí thanh toán theo địa chỉ)
Phí chung Phí thường niên
- Thẻ chính: 80.000 VND
- Thẻ phụ: 50.000 VND
Chỉ cho vay BIDV Bạch Kim Thẻ ghi nợ:
- Thẻ chính: 300.000 VND
- Thẻ phụ: 100.000 VND
Phí rút tiền ATM/POS BIDV 1.000 VND/giao dịch Phí rút tiền ngân hàng trong nước 10.000 VND/giao dịch Phí rút tiền ngân hàng nước ngoài 4% số tiền rút , tối thiểu 50.000 VND Phí chuyển khoản qua ATM 0,05% số tiền chuyển, tối thiểu 2.000 VND, tối đa 20.000 VND Phí dịch vụ chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7
- 10.000.000 VND trở xuống: 7.000 VND/giao dịch;
- Trên 10.000.000 VND: 0,02% số tiền chuyển
- Tối thiểu 10.000 VND (đối với giao dịch trên 10.000.000 VND)
- Tối đa 50.000 VND (đối với giao dịch trên 10.000.000 VND)
Mong muốn, Thông tin Qua các bài viết về thông tin tài chính trên, các bạn đã có thể tìm hiểu về phí thường niên thẻ ngân hàng BIDV niệm và các loại phí khi sử dụng dịch vụ thẻ ATM của BIDV. Chúc bạn sức khỏe và hẹn gặp lại trong bài viết tiếp theo
Xem thêm: BIDV Smartbanking không chuyển được tiền
.