Kung Minh là một trong những nhân vật lịch sử được nhắc đến nhiều nhất. Trong lịch âm dương, người ta thường nói đến một loại lịch, đó là Lịch xuất hành Khổng Minh . Vì vậy, làm thế nào để bạn xem lịch như vậy? Hôm nay Xemngaytot.vn sẽ cùng các bạn đi tìm hiểu vềgiờ xuất hành của Kung Minh .
Ngày xuất hành của Khổng Minh (Âm lịch)-Ngày xuất hành của Khổng Minh Tháng giêng, tháng tư, tháng bảy, ngày 10
Ngày buôn bán tốt (ngày lành) trong các tháng này là: 06, 12, 18, 24, 30
Tiết ‘ các tháng này có ngày: 05, 11, 17, 23, 29
Các ngày (tốt) trong các tháng nhiều nắng là: 04, 10, 16, 22, 28
p>Dương Phong (tốt) Các tháng này là ngày: 01, 07, 13, 19, 25
Ngày hoàng kim của các tháng này là: 02, 08, 14, 20, 26
Ngày hoàng kim (tốt) của các tháng này là: 03, 09, 15, 21, 27</p
Ngày Dương Phong: Rất tốt, dễ khởi sự, cầu tài, và gặp đúng người giúp đỡ
Ngày Kim Thổ: Lỡ tàu, lỡ xe, bị đòi tiền, mất mát trên đường đi, bất lợi.
Ngày Kim Đường: Khởi đầu thuận lợi, có quý nhân phù trợ, tài lộc suôn sẻ, kiện cáo nhiều.
Ngày Thân Dương: Đi đến nơi đến chốn, quay về thuận lợi, nhiều lợi ích, có quý nhân giúp đỡ, tài vận hanh thông, bàn luận liên miên.
Ngày Thất Sát: Khởi đầu không tốt, bị tổn thương, mất mát.
Ngày buôn bán tốt: khởi đầu thuận lợi, gặp được người lớn ưng ý, làm việc tùy ý, quần áo tôn quý.
Ngày 5, 8, 11 tháng 2
Thiên can của các tháng này là: 01, 09, 17, 25
Ngày Thiên Thương trong tháng những tháng này là: 08, 16, 24, 30
Những ngày tốt lành của Trung Quốc trong những tháng này là: 07, 15, 23
Những ngày tốt lành của Trung Quốc trong những tháng này các tháng này là: 06 、 14, 22
Ngày Nhát (Bát) của các tháng này là: 02, 10, 18, 26
Ngày Nhát (Tốt) của các tháng này là: : 03, 11, 19 , 27
Ngày thần tài (tốt) trong tháng này là: 04, 12, 20, 28
Ngày Thiên Tặc của các tháng này là: 05, 13, 21, 29
Ngày Thiên Quan: Ra ngoài cầu tài, tránh của của của của của, của cải dù tốn kém cũng không nên.
Ngày thứ Hai: Ra ngoài và làm những gì bạn muốn, cầu mong những điều tốt đẹp nhất.
Ngày Thiên Nhân: Xuất hành, có quý nhân phù trợ, làm ăn phát đạt, mọi việc hanh thông.
Ngày Thần tài: Đã đến lúc lên đường và cầu mong chiến thắng. Được hướng dẫn bởi những người tốt. mọi thứ đều ổn.
Ngày Thất Sát: Khởi đầu không thuận lợi, không đòi được tiền. Rất dễ bị mất cắp trên đường. Mọi thứ thật tệ.
Ngày Thiên Đường: Đi, may mắn. Hỏi vợ là vợ. Đó là tất cả.
Ngày nối ngày: Dù ngày càng xa cách cũng phải tranh chấp, đổ máu không thể khó lường, máu chảy khó ngăn. </p
Ngày Thiên Thương: Gặp cấp trên thì háo hức, cầu nhân tài thì ắt được.
Tháng 3, 6, 9, 12
Ngày bạch hổ (tốt) trong những tháng này là: 02, 10, 18, 26
Bạch hổ Ngày (tốt) của tháng này là: 03, 11, 19, 27
Ngày Bạch Hổ kỵ trong tháng này là: 04, 12, 20, 28
Ngày Huyền Vũ ở các tháng này là: 05, 13, 21, 29
Ngày Chu Tước trong các tháng này là: 01, 09, 17
p>
Số ngày Thanh long trong đó là các tháng: 08, 16, 24, 30
Những ngày (tốt) của thanh long vào những tháng này là: 07, 15, 25, 23
Những ngày (tốt lành) ngày thanh long trong các tháng này: 06, 14, 22
Ngày Chu Đà: Xuất hành hay cầu tài đều không tốt. Tài sản bị thất lạc, mất mát, kiện tụng mất không rõ lý do.
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành có thể đòi được tiền. Bất cứ nơi nào bạn đi, bạn có thể vượt qua.
Ngày tốt cho tuổi Bính Dần: Xuất hành, cầu phúc như ý, xuôi Nam ngược Bắc rất thuận lợi.
Ngày Huyền Vũ: Tề Thành thường cãi vã, gặp chuyện chẳng lành, không nên đi.
Long Ri Long Shou: Bạn nên đi sớm. Chiến thắng tài năng. việc kinh doanh như thường lệ.
Long Ri Long Sheng: Xuất phát từ bốn phương, tám phương đều tốt, vạn vật như ý.
Thanh Longri Túc: Anh không nên đi xa. , Chạy trốn cũng không tốt, không có của cải. Kiện tụng cũng vô lý.
Hội Bạch hổ: Cấm đi xa, không có công dụng gì để phát triển. Mọi thứ đều rất tệ.
Mẹo giờ xuất hành tốt xấu của Lý Thuần Phong
(ngày âm + tháng âm + sửa) quét kết quả phép chia 6 trừ 2 và lấy theo số dư tử vi tốt nhất Xem bảng bên dưới
Lịch xuất hành tốt xấu của Lý Thuần Phong-Kế hoạch xuất hành của Khổng Minh
OK là giờ chúng tôi chọn khởi hành
Từ 11 giờ sáng đến 1 giờ chiều khắc 1
Từ 00 giờ sáng đến 3 giờ chiều khắc 2</p
Từ 3 giờ sáng đến 5 giờ chiều :00 chiều Khắc 3
Từ 5:00 chiều 00 đến 7:00 chiều Khắc 4
Từ 7:00 sáng đến 9:00 tối Khắc 5
9h 00 đến 23h quý 6
***** diềm 1 (Diên niên): mọi sự hanh thông, cầu tài lộc đi tây nam, nhà bình an, người đi bình an.
p>
**** Dư 2 ( Tốc Hỷ ) : Niềm vui sắp đến. Tin vui, tin vui cho người lữ khách..
** Dư 3 ( Giải Cứu Miền ): Nghiệp khó Thành , đòi tiền không rõ ràng, kiện tụng nên chậm trễ, cho nên để phòng cãi vã, vạ miệng là chuyện rất bình thường, công việc chậm chạp lâu lâu nhưng mọi việc đều rõ ràng.
* Cân bằng 4 u ): thường xuyên Cãi nhau, gây đói kém, nên thận trọng, người nên hòa hoãn, đề phòng người chửi bậy, tránh bệnh truyền nhiễm.
*** Thang điểm 5 (nhỏ): Rất tích cực , thường mang lại may mắn. Làm ăn thuận lợi, phụ nữ báo tin vui, người về nhà sớm, mọi việc hanh thông, khỏi bệnh, gia đình yên ấm.
(-*) Cân đối. 6 và 0 (Phúc): Tài vượng bất lợi hoặc trái ý muốn, quá hạn từ chức, công chức làm ăn sa sút, địa ngục
Lịch xuất hành Công Minh
Ngày 4, 7, 10 tháng 1
Số ngày Thương Nghiêu (Tốt) trong các tháng này là: 06, 12, 18, 24 , 30
Số ngày có đạo tặc trong các tháng này là: 05, 11, 17, 23 , 29
Ngày Chính Dương của các tháng này là: 04, 10, 16, 22, 28
Các ngày theo phong thủy của các tháng này là: 01, 07, 13, 19, 25
Ngày hoàng kim của các tháng này là: 02, 08, 14, 20, 26
p>
Ngày Kim (tốt) trong các tháng này là: 03, 09, 15, 21, 27
Ngày Đường Phong: Vạn sự như ý, khởi sự hanh thông, vạn sự như ý, gặp quý nhân phù trợ
Nó nên bị lạc trên đường, điều đó không tốt.
Ngày Kim Đường: Khởi đầu thuận lợi, quý nhân phù trợ, tài lộc tốt, kiện cáo nhiều.
Ngày thuần hải
Ngày đạo tặc
Ngày 5, 8, 11 tháng 2
Các ngày thiêng của các tháng này là: 01, 09 , 17, 25
Những ngày theo đạo (ngày lành) của các tháng này là: 08, 16, 24, 30
Các ngày tiết khí của các tháng này là: 07, 15, 23
Những ngày Thiên Hậu (lành) trong tháng này là: 06, 14, 22
Những ngày Thiên Hậu (lành) trong tháng này là: 02, 10, 18, 26
Những ngày thiên (tốt) trong các tháng này là: 03, 11, 19, 27
Những ngày thiên (tốt) trong các tháng này là: 04 , 12, 20, 28
Ngày Dần trong các tháng này là: 05, 13, 21, 29
Tháng 3, 6, 9, 12
p> Ngày Bạch Hổ (điềm lành) của các tháng này là: 02, 10, 18, 26 Ngày Bạch Hổ của các tháng này là: 03, 11, 19, 27 Ngày Bạch Hổ của các tháng này là: 04, 12, 20, 28 Ngày Huyền Vũ.
Kết luận
.