Học tiếng Trung qua những câu thành ngữ thông dụng
Học thành ngữ tiếng Trung là cách để bạn cải thiện khả năng giao tiếp hàng ngày. Việc học thành ngữ tiếng Trung sẽ giúp bạn nói tiếng Trung trôi chảy hơn. Dưới đây là một số câu thành ngữ thông dụng trong tiếng Trung được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.
Một số câu thành ngữ trong tiếng Trung:
不见得: Bùjiàn dé: Không chắc, không nhất thiết phải là như vậy.
对得起: Duìdeqǐ: Xứng đáng.
忍不住: Rěn bù zhù: Không nhịn được.
不怎么样: Bù zě me yàng: Thường thường, không đặc biệt.
跟……过不去: Gēn…… Guòbuqù: Gây phiền nhiễu, làm nhức nhối.
左说右说: Zuǒ shuō yòu shuō: Nói đi nói lại.
时好时坏: Shí hǎo shí huài: Lúc tốt lúc xấu.
不大不小: Bù dà bù xiǎ: Trung bình, không quá lớn cũng không quá nhỏ.
忽高忽低: Hū gāo hū dī: Lên cao rồi xuống thấp, thất thường.
老的老,小的小: Lǎo de lǎo, xiǎo de xiǎo: Đủ lớn đủ bé, phong cách trên tay.
东一句,西一句: Dōng yījù, xi yījù: Nói mãi không có mục đích.
在乎: Bùzàihū: Không quan tâm, không để ý.
无所谓: Wúsuǒwèi: Không cần phải nói, không sao cả.
不由得: Bùyóude: Không thể không / Bất giác, không khống chế được.
别提了: Biétíle: Đừng đề cập nữa.
没说的: Méishuōde: Không cần nói, không cần phải nói.
可不/可不是: Kěbù/kě bùshì: Đúng vậy.
可也是: Kě yěshì: Có lẽ là.
吹了: Chuīle: Hỏng rồi, thôi rồi.
看透了: Kàntòule: Hiểu rõ, nhìn thấu (kế hoạch, ý đồ của đối thủ).
吃透了: Chītòule: Hiểu rõ, nắm vững.
气得要死/要命: Qì dé yàosǐ/yàomìng: Tức muốn chết, tức điên lên.
困的不行: Kùn de bùxíng: Buồn ngủ mất cả mắt.
算不得什么: Suàn bùdé shénme: Không đáng kể.
恨不得: Hènbude: Hận không thể, chỉ mong.
怪不得: Guàibùdé: Thật không ngạc nhiên.
不得了: Bùdéle: Khôn xiết, khủng khiếp.
谈不到一块儿去: Tán bù dào yīkuài er qù: Không có chung quan điểm.
一个劲儿: Yī ge jìn er: Liên tục, không ngừng.
说风凉话: Shuō fēng liáng huà: Nói những lời không vui.
没有共同语言/没有共同点: Méiyǒu gòngtóng yǔyán/méiyǒu gòngtóng diǎn: Không hợp ý.
合得来/合不来: Hédelái/hébulái: Hợp nhau / Không hợp nhau.
划得来/划不来: Huádelái/huábùlái: Đáng giá / Không đáng giá.
靠的住/靠不住: Kào de zhù/kàobùzhù: Đáng tin / Không đáng tin.
对得住/对不住: Duì de zhù/duì bù zhù: Xứng đáng / Không xứng đáng, có lỗi.
犯得着/犯不着: Fàn dé zháo/fànbuzhao: Đáng / Không đáng.
怪得着/怪不着: Guài de zháo/guài bùzháo: Chẳng trách / Không thể trách.
数得着/数不着: Shǔdezháo/shǔ bùzháo: Là điểm sáng / Không có gì nổi bật.
遭透了: Zāo tòule: Tệ hết sức, tồi tệ không tả được.
ēngliánghuà: Nói thoáng, nói tắt.
说梦话: Shuō mènghuà: Nói mộng mơ, nói bừa bãi.
说不上: Shuōbushàng: Không nói ra được, không nói xong.
好得不能再好/再好也没有了: Hǎo dé bùnéng zài hǎo/zài hǎo yě méiyǒule: Tốt đến mức không thể tốt hơn nữa.
是我自己的不是: Shì wǒ zìjǐ de bùshì: Tôi sai, không phải của người khác.
来劲儿: Láijìn er: Có sức lực, hăng hái.
开快车: Kāi kuàichē: Đi nhanh, đi với tốc độ cao.
吃后悔药: Chī hòuhuǐyào: Hối hận sau cùng.
吹牛: Chuīniú: Kể khoác, khoác lá cải.
看中/看上: Kàn zhòng/kàn shàng: Thích, ưa thích.
说的比唱的还好听: Shuō de bǐ chàng de hái hǎotīng: Nói còn hay hơn hát, nói như mát vào tai (nhưng thực chất là nói châm chọc).
太阳从西边出来了: Tàiyáng cóng xībian chūláile: Mặt trời mọc từ phía Tây.
戴高帽子: Dài gāo mào (zi): Tâng bốc, nịnh bợ.
倒胃口: Dǎo wèikǒu: Nhạt vị, làm mất hứng.
赶时髦: Gǎnshímáo: Theo kịp xu hướng.
赶得上: Gǎndeshàng: Đuổi kịp, theo kịp.
家常便饭: Jiāchángbiànfàn: Chuyện thường ngày, chuyện bình thường.
喝西北风: Hē xīběi fēng: Ăn không được gì cả.
开绿灯: Kāilǜdēng: Ủng hộ, đồng ý.
拿手戏: Náshǒu xì: Trò tay, khả năng đặc biệt.
露一手/露两手: Lòuyīshǒu/lù liǎngshǒu: Cho thấy khả năng của mình.
留后手/留后路: Liú hòu shǒu/liú hòu lù: Có biện pháp phòng chống / Có lối thoát, có lối rút lui.
热门: Rèmén (er): Hot, được ưa chuộng.
冷门: Lěngmén (er): Không được chú ý, ít được ưa chuộng.
马大哈: Mǎdàhā: Hồ đồ, sơ suất/ Người hồ đồ, sơ suất.
拍马屁: Pāimǎpì: Nịnh bợ, tâng bốc.
交白卷: Jiāobáijuàn: Không làm gì, không hiệu quả.
泼冷水: Pōlěngshuǐ: Xới nước lạnh, làm mất hứng.
妻管严: Qī guǎn yán: Vợ quản chặt. Dùng để chỉ người vợ kiểm soát chặt chẽ.
走老路: Zǒu lǎolù: Đi theo con đường cũ.
走下坡路: Zǒu xiàpōlù: Đi xuống dốc, trở nên kém cỏi.
走着瞧: Zǒuzhe qiáo: Để rồi xem.
纸老虎: Zhǐlǎohǔ: Con hổ giấy.
竹篮打水一场空/泡汤: Zhú lán dǎ shuǐ yīchǎngkōng/pàotāng: Thùng tre đựng nước vẫn không giữ được nước, không thành công.
便宜无好货,好货不便宜: Piányi wú hǎo huò, hǎo huò bù piányi: Hàng rẻ không tốt, hàng tốt không rẻ; Tiền nào của đó.
我让他往东走,他偏要往西行: Wǒ ràng tā wǎng dōng zǒu, tā piān yào wǎng xīxíng: Tôi bảo anh ta đi về phía Đông, nhưng anh ta lại cố tình đi về phía Tây.
从一个耳朵进去,从另一个耳朵出来: Cóng yīgè ěrduo jìnqù, cóng lìng yīgè ěrduo chūlái: Vào tai này ra tai kia. Bỏ ngoài tai.
Xem thêm 999 Câu thành ngữ tiếng Trung và nhiều bài ngữ pháp tiếng Trung khác tại HEFC.
Chúc bạn học tiếng Trung thành công. Cảm ơn bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
* Bài viết được chỉnh sửa bởi HEFC. Xem thêm tại HEFC.