Đôi khi bạn nhìn vào phim Châu Âu và Mỹ, bạn có thấy sự phỉ báng của các nhân vật trong phim? Vì vậy, tại một thời điểm như vậy, bạn tò mò “mắng” bằng tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy Studytienganh.vn hiểu tiếng Anh mắng là gì, ngoài ra, có những ví dụ và từ ngữ có liên quan!
1. “Chửi rủa” bằng tiếng Anh là gì?
Tiếng Việt: Chửi tiếng
Anh: Tiếng
Anh
(ảnh minh họa “mắng -swearing”)
)
Loại từ:
Tiêu chuẩn tiếng Anh IPA Quốc tế Dịch danh từ:/ˈsweə.rɪŋ/
Theo tiêu chuẩn IPA của Anh và Mỹ, phiên dịch quốc tế:/ˈswer.ɪŋ/
tiếng Anh, “swearing” được định nghĩa là: rude or offensive language that someone uses, especially when they angry
có nghĩa là: những người khác sử dụng ngôn ngữ thô tục hoặc xúc phạm, Đặc biệt là khi họ tức giận.
2. Một số ví dụ về “swing” trong tiếng Anh
(hình ảnh minh họa “mắng – lắc” trong thực tế)
Tôi đã học được một “lắc lư”.
- Tôi đã học được rằng nguyền rủa là tích cực và tiêu cực.
- Anh ta không
- chửi thề hoặc sử dụng từ ngữ thô tục.
- For example, Someone at school is teasing you and swearing you names.
- Ví dụ, một người nào đó trong trường trêu chọc bạn và mắng tên của bạn.
- He went back to my sewing machine and didn’t hear another swear word.
- Ông trở lại máy may mà không nghe thấy một lời nguyền khác.
- More and more people swear and curse routinely.
- Ngày càng có nhiều người thường xuyên chửi rủa và chửi rủa.
- The boys were still swearing, and now were all angry.
- Các chàng trai vẫn còn chửi thề, và bây giờ tất cả chúng ta đều tức giận.
- By the age of 15, I was smoking, had a broad vocabulary of swear words, and was in constant conflict with my mother.
- Năm 15 tuổi, tôi hút thuốc, có nhiều từ ngữ để nguyền rủa và thường xuyên xảy ra xung đột với mẹ tôi.
3. Người dân địa phương thường sử dụng
một số cụm từ nguyền rủa
(ảnh minh họa “mắng – chải” trong thực tế
).
Bạn có tiếng Việt |
|
! |
Một mớ hỗn độn! |
Northens! |
Lố bịch! |
Đừng quá ngu ngốc! |
|
You’re a such a jerk! |
Thằng khốn! |
Yo |
quá tức giận! |
It của Tat! I can’t put up with it! |
Đủ rồi! Tôi không thể chịu đựng được nữa! |
Đi tất cả các con đường! (Mang đi ah!) The Beatles! Go to hell.)đi |
! đi! |
Are you an airhead ? |
Anh không có não sao? |
Đừng đặt mũi lên chuyện của tôi! |
|
You idiot! (What a jerk! Đồ |
ngốc! |
Keep your mouth out tôi kinh doanh! |
Đừng nói về chuyện của tôi! |
Bạn scoundrel! |
Anh chàng vô lại! |
What a tightwad! |
Này! |
Damn it! |
Mẹ kiếp! |
Đi thôi! I want to be left alone! |
Đi thôi! Tôi chỉ muốn được an toàn |
, bạn wanna die? Wanna die ? |
Anh có muốn chết không? |
Fuck you: |
Vâng, mẹ của |
bạn Diti Pig! : |
|
Uppy lợn một cái gì đó! : |
Chó |
sống! Ôi, yo! |
Cuộc sống của một người mẹ |
, bạn thực sự bị loại khỏi kẻ hèn nhát |
. |
You're such a dog ! |
Con chó này |
Thiên Chúa – damned |
khốn |
What the hell is going on? |
Chuyện gì đang xảy ra ở đây vậy? |
Nhanh lên! |
Im lặng |
Gert bị mất |
lăn đi |
What bởi bạn want? |
Anh muốn gì? |
You’ve gone too far! |
Anh quá kiêu cy! |
Get away from me! |
Tránh xa tôi ra |
, tôi dám gọi cho anh, anh còn nhiều hơn thế! |
Tôi đã phải chịu đựng tất cả nỗi đau của bạn |
bạn chiến đấu cho nó |
, bạn để nắm bắt |
chính mình
ở trên là để giúp bạn biết những gì “mắng” kiến thức trong tiếng Anh? Ngoài ra, bạn có thể biết thêm thần chú tiếng Anh. Cảm ơn bạn đã quan tâm đến bài viết “mắng – chải” của Studytienganh.vn! Hãy cùng nhau theo dõi bài viết sắp tới với chúng tôi!