80 Lượng từ trong tiếng Trung phổ biến & cách sử dụng

Lượng từ trong tiếng Trung rất đa dạng và phong phú, theo thống kê trong Hán ngữ hiện có hơn 500 lượng từ khác nhau. Đây là một thành phần không thể thiếu trong ngữ pháp tiếng Trung khi chúng ta học ngôn ngữ Trung Quốc. Vậy bạn đã biết cách dùng lượng từ trong câu chưa? Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt đi sâu vào tìm hiểu về lượng từ nhé!

Xem thêm: Trải nghiệm khóa học tiếng Trung online với lộ trình học bài bản.

Nội dung chính:1. Lượng từ tiếng Trung là gì?2. Phân loại lượng từ trong tiếng Trung3. Hình thức lặp lại của lượng từ Trung Quốc4. Số từ + Tính từ + Lượng từ5. Các lượng từ thường gặp trong tiếng Trung

Học tiếng Trung về lượng từ

1. Lượng từ tiếng Trung là gì?

  • Lượng từ: 量词 / Liàngcí / – từ chỉ đơn vị cho người, sự vật hoặc cho hành động, động tác, hành vi.
  • Bất kỳ loại ngôn ngữ nào đều sẽ có lượng từ, đây là loại ngữ pháp vô cùng quan trọng.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Phó từ trong tiếng Trung Định ngữ trong tiếng Trung Tân ngữ tiếng Trung

2. Phân loại lượng từ trong tiếng Trung

2.1 Danh lượng từ chuyên dụng

Khái niệm:

  • Một số danh từ chỉ có thể dùng một hoặc một số lượng từ chuyên dùng nhất định, lượng từ này gọi là lượng từ chuyên dụng.
  • Chức năng dùng để chỉ lượng từ có quan hệ lựa chọn với một số danh từ.

Lượng từ Phiên âm Nghĩa Ví dụ 本 běn Quyển, cuốn 一本词典 / yī běn cídiǎn / một cuốn từ điển 点 diǎn Một ít, một chút, số lượng ít 一点希望 / yīdiǎn xīwàng / một chút hy vọng 个 gè Các danh từ không có lượng từ riêng và một số danh từ có lượng từ chuyên dùng 一个人 / yí gè rén / một người

一个学校 / yí gè xuéxiào / một trường học

件 jiàn Lượng từ của quần áo, sự việc 一件衣服 / yí jiàn yīfu / một bộ quần áo

一件事 / yí jiàn shì / một việc

些 xiē Một số, một vài 一些人 /yīxiē rén/ 1 vài người 只 zhī Con, cái 一只狗 / yī zhī gǒu / một con chó … … … …

TÌM HIỂU NGAY: Ngữ pháp tiếng Trung.

2.2 Danh lượng từ tạm thời

Khái niệm:

  • Chỉ một số danh từ nào đó tạm thời đứng ở vị trí của lượng từ.
  • Có chức năng dùng để làm đơn vị số lượng.

笔 bǐ Món, khoản 一笔钱 / yī bǐ qián / một khoản tiền 杯 bēi Ly 一杯酒 / yībēi jiǔ / một ly rượu 碗 wǎn Bát 一碗饭 / yī wǎn fàn / một bát cơm … … … …

XEM NGAY: Phương pháp học tiếng Trung sơ cấp hiệu quả cho người mới.

2.3 Danh lượng từ đo lường

Khái niệm:

Là lượng từ chỉ các đơn vị đo lường.

尺 chǐ Thước 一尺丝绸 / yī chǐ sīchóu / một thước vải lụa 度 dù Độ 一度 / yīdù / một độ 公斤 gōngjīn Cân 一公斤西瓜/ yī gōngjīn xīguā / một kg dưa hấu 亩 mǔ Mẫu 一亩/ yī mǔ / một mẫu … … … …

2.4 Danh lượng từ thông dụng

Lượng từ phổ biến Trung Quốc

Khái niệm:

Chỉ lượng từ thường được sử dụng để ghép hầu hết các danh từ.

Ví dụ: 个, 点, 些, 种, 类…

类 lèi Loại, loài 一类动物 / yī lèi dòng wù / một loại động vật 种 zhǒng Loại 这种人 / zhè zhǒng rén / loại người này … … … …

2.5 Động lượng từ chuyên dùng

Khái niệm:

Ý nghĩa biểu đạt của các động lượng từ tiếng Trung khác nhau, khả năng kết hợp cùng với động từ cũng sẽ khác nhau.

遍 biàn Lần, lượt 看书百遍 / kànshū bǎi biàn / đọc cuốn sách hàng trăm lần 次 cì Lần 一次见面 / yīcì jiàn miàn / một lần gặp mặt 顿 dùn Bữa, trận 一顿饭 / yī dùn fàn/ một buổi cơm 回 huí Hồi, lần 坐了一回 / zuò le yī huí / ngồi một lúc 番 fān Phiên, lượt, lần, hồi 三番五次 / sānfān wǔcì / năm lần bảy lượt 下 xià Tiếng, cái 摔了几下/ shuāile jǐ xià / ngã mấy lần 趟 tàng Lần, chuyến, hàng dòng 一趟字 / yī tàng zì / một dòng chữ 阵 zhèn Trận, tràng 一阵笑声/ yīzhèn xiào shēng / một tràng cười … … … …

2.6 Động lượng từ công cụ

Khái niệm:

  • Lượng từ này là công cụ cho danh từ đi theo nó, dùng để tạm chỉ số lượng của động tác.
  • Nếu không có danh từ đi kèm phía sau, sẽ không được tính là lượng từ.

眼 yǎn Mắt 看一眼 / kàn yīyǎn / nhìn một cái 勺 sháo Muỗng 添一勺 / jiān yī sháo / thêm một muỗng 脚 jiǎo Chân 踢一脚 / tī yī jiǎo / đá một cái 刀 dāo Dao 切一刀 / qiè yīdāo / cắt một nhát 巴掌 bāzhang Tay 我打了他一巴掌 / wǒ dǎle tā yī bāzhang / tôi đã tát anh ấy … … … …

2.7 Lượng từ ghép

Khái niệm:

  • Gồm hai hay nhiều lượng từ biểu thị đơn vị khác nhau kết hợp tạo thành.
  • Còn được gọi là lượng từ phức hợp.

人次 réncì Lượt người 吨公里 dūngōnglǐ Tấn cây số 秒立方米 miǎo lìfāng mǐ m3/ giây … … …

TÌM HIỂU NGAY: Cách học tiếng Trung.

3. Hình thức lặp lại của lượng từ Trung Quốc

Sự lặp lại lượng từ

Khái niệm:

  • Là lượng từ được lặp lại hai lần (Ngoại trừ danh lượng từ đo lường).
  • Chức năng biểu thị một số lượng tần suất lớn, với công thức mang cấu trúc như sau:

+ “每 + AA + 都…”.

+ “一 + AA”.

Chú thích: A là một lượng từ

件件 jiàn jiàn 这些衣服件件都是那么的漂亮 / zhèxiē yīfú jiàn jiàn dōu shì nàme de piàoliang / Những bộ quần áo này đều rất đẹp 个个 gè gè 一个个都撅着嘴 / yīgè gè dōu juēzhe zuǐ / Bĩu môi từng cái 次次 cì cì 他一次次给我打电话 / tā yīcì cì gěi wǒ dǎ diànhuà / Anh ấy gọi cho tôi nhiều lần … … …

4. Số từ + Tính từ + Lượng từ

  • Số từ và lượng từ thông thường sẽ trực tiếp liên kết với nhau, cùng bổ nghĩa cho danh từ về số lượng theo công thức: Số từ/ Từ chỉ thị/ Từ chỉ số lượng + Lượng từ + (Tính từ) + Danh từ.

Ví dụ:

一只大熊猫 / Yī zhǐ dà xióngmāo /: Một con gấu trúc lớn.

三双筷子 / Sān shuāng kuàizi /: Ba đôi đũa.

这条黑裤子 / Zhè tiáo hēi kùzi /: Chiếc quần đen này.

那件衬衫 / Nà jiàn chènshān /: Cái áo sơ mi kia.

每个年轻人 / Měi gè niánqīng rén /: Mỗi một người trẻ tuổi.

各种方法 / Gè zhǒng fāngfǎ /: Các loại phương pháp.

  • Nhưng có lúc trong tiếng Hán giữa số từ và lượng từ có thể xen giữa một tính từ, trở thành hình thức diễn đạt theo công thức “Số từ + Tính từ + Lượng từ”. Tuy nhiên tính từ được xen vào rất hạn chế, đa số là tính từ đơn âm tiết như: 大、小、厚、薄,长…

Tác dụng của kết cấu này diễn đạt nhằm nhấn mạnh, mang tính hàm chứa ý nghĩa thổi phồng đối với sự to nhỏ của số lượng.

Ví dụ:

老师手里抱着一厚本词典 / Lǎoshī shǒu lǐ bàozhe yī hòu běn cídiǎn /: Thầy giáo cầm trên tay quyển từ điển dày cộp.

一大包东西 / Yī dà bāo dōngxī /: Một túi đồ lớn.

(1) Nếu lượng từ là danh lượng từ tạm thời thì tính từ dễ dàng xen vào giữa hơn.

Ví dụ:

他吃了一大碗饭 / Tā chīle yī dà wǎn fàn /: Anh ấy ăn 1 chén cơm lớn.

我喝了一大瓶子汽水儿 / Wǒ hēle yī dà píng zǐ qìshuǐ er /: Tôi đã uống 1 chai soda lớn.

(2) Nếu lượng từ là danh lượng từ chuyên dụng thường có sự hạn chế tương đối lớn, cần phải chú trọng khi sử dụng.

Ví dụ:

他控着一大件行李 / Tā kòngzhe yī dà jiàn xínglǐ /: Anh ta kiểm soát một kiện hành lý hơn.

她穿着一大件衣服 / Tā chuānzhuó yī dà jiàn yīfú /: Cô ấy mặc một bộ đồ rộng.

5. Các lượng từ thường gặp trong tiếng Trung

Học tiếng Trung những lượng từ phổ biến

Trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt đưa ra 80 lượng từ cơ bản và thông dụng trong tiếng Trung, bạn tham khảo ở bên dưới nhé!

Chữ Trung Phiên âm Dùng lượng từ cho 把 bă Ghế, dao, ô, bàn chải và các đồ vật có tay cầm 班 bān Xe, máy bay… 包 bāo Bao thuốc lá, bao đựng các đồ vật 杯 bēi Trà, cà phê, cốc 本 bĕn Sách, tạp chí 部 bù Phim 层 céng Lầu, bụi… 场 chǎng Kịch, trận chiến, thi đấu, hỏa hoạn… 串 chuàn Các vật thành từng chùm hoặc từng cụm, đàn, bầy (Nho, chuối) 打 dá Trọng lượng của các đồ vật… 堵 dǔ Tường 段 duàn Thời gian, đoạn thoại, ghi âm, văn… 对 duì Dùng cho vật thường đi theo từng đôi nhưng không nhất thiết phải từng đôi 堆 duī Đồ vật, người, bài tập… 顿 dùn Bữa cơm, một trận cãi nhau… 朵 duǒ Hoa, mây, hồng… 发 fā Phát đạn… 份 fèn Báo, phần, các bản copy 封 fēng Thư (Văn bản viết) 幅 fú Bức tranh, ảnh… 副 fù Kính râm 个 gè Lượng từ chung, người 根 gēn Chuối, các đồ vật dài, mảnh khác 股 gǔ Luồng nhiệt huyết, luồng không khí lạnh, tốp quân địch… 罐 guàn Lon, hộp (Soda, thức ăn), bình, hộp thiếc 行 háng Hàng số, hàng cây… 户 hù Nhà, hộ gia đình 回 huí Câu chuyện… 架 jià Cầu, máy bay 家 jiā Công ty, tòa nhà, hộ gia đình 件 jiàn Quần áo, hành lý 间 jiān Phòng 届 jiè Sự kiện, dùng cho các sự kiện như Olympic, World Cup, các sự kiện diễn ra thường xuyên 斤 jīn Nửa ký 具 jù Cỗ quan tài, cỗ ngựa… 句 jù Cụm từ, lời nhận xét 卷 juăn Cuộn, vòng, giấy vệ sinh, phim máy ảnh 课 kè Bài khoá, bài học cho học sinh 棵 kē Cây 口 kŏu Thành viên gia đình, hộ gia đình 块 kuài Xà phòng, mảnh đất, huy chương Olympic, các vật khác đi thành từng miếng, khúc, khoanh to, cục, tảng, lượng từ tiền tệ 粒 lì Hạt gạo, viên kẹo, quả nho 辆 liàng Xe hơi, xe đạp, phương tiện có bánh xe 轮 lún Vòng (Các cuộc thảo luận, thể thao) 门 mén Môn học… 面 miàn Tấm gương soi… 名 míng Cách trang trọng: Nhà phiên dịch, nhà khoa học… 盘 pán Đĩa sủi cảo, đĩa trái cây… 匹 pĭ Ngựa, súc vải… 片 piàn Phiến lá, cánh rừng, rừng đào… 篇 piān Đoạn văn, chương tiểu thuyết… 瓶 píng Chai, lọ… 起 qĭ Các vụ án (Các vụ án hình sự), mẻ, đợt, nhóm, đoàn (Khách thăm quan)… 群 qún Đám đông, nhóm (Người), đàn (Chim, cừu), tổ (Ong), bầy, đàn (Động vật)… 扇 shàn Cánh cửa, ô cửa sổ… 首 shŏu Bài hát, thơ, mệnh lệnh… 束 shù Bó hoa, bó rau… 双 shuāng Đũa, các vật nhất thiết phải đi thành từng đôi… 艘 sōu Tàu, thuyền… 所 suǒ Ngôi trường, bệnh viện… 台 tái Máy tính, tivi, radio, các máy móc khác… 堂 táng Buổi học… 套 tào Bộ (Đồ gỗ, tem) 条 tiáo Đường phố, sông, cá, rắn, các vật thể dài, uốn khúc khác… 桶 tǒng Thùng nước 头 tóu Súc vật nuôi trong nhà, đầu súc vật, con la, con vật thường to lớn hơn khác… 位 wèi Người (dùng lịch sự) 项 xiàng Mục nhiệm vụ, mục đề tài bàn luận… 则 zé Mẩu nhật kí, mẩu tin tức… 盏 zhǎn Ngọn đèn… 张 zhāng Bản đồ, giường, bàn, các vật thể phẳng, hình chữ nhật khác, cái bàn, gương… 阵 zhèn Trận gió, mưa lớn, tràng pháo tay… 枝 zhī Bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác… 支 zhī Bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác… 只 zhī Con vật, một trong một đôi của bộ phận cơ thể người (Tay, chân, tai), hoa tai, nhẫn… 种 zhǒng Người, quần áo, công việc… 桩 zhuāng Dùng cho sự việc (Sự cố, tai nạn, việc… ) 座 zuò Những vật ngôi nhà to lớn cố định 1 chỗ (Miếu, chùa… ) 坐 zuò Núi, cầu, tòa nhà…

Trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt hy vọng với chủ đề Lượng từ tiếng Trung sẽ cung cấp cho bạn đặc biệt là những người mới bắt đầu học một tài liệu giá trị và quan trọng để học ngôn ngữ Trung.

Khi nắm chắc kiến thức về cách dùng lượng từ, bạn sẽ dễ dàng biết vận dụng hơn để sử dụng kèm với các từ khác. Để có hiệu quả tốt nhất, khi học bạn cần phải đầu tư công sức ghi nhớ. Hy vọng bài viết có thể cung cấp cho bạn một tài liệu giá trị & hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian xem tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.

Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản tới nâng cao cho học viên.

Related Posts

Dịch Tên Sang Tiếng Trung

Các HỌ trong Tiếng Trung Theo thống kê, ở Việt Nam có khoảng 14 nhóm họ phổ biến, với đa số dân số mang những họ này….

Bỏ túi từ vựng tiếng Anh về tình yêu để “thả thính” crush

Bạn là một người yêu thích sự lãng mạn? Bạn muốn biết những câu “pickup line” (câu thả thính) để có thể “cưa đổ” trái tim người…

Cách xưng hô trong gia đình và thứ bậc, vai vế trong các gia đình Việt

Như đã biết, cách xưng hô trong gia đình Việt rất đa dạng và phong phú. Không giống như các nước Châu Mỹ hay Châu Âu, ngôn…

Cáo phó là gì? Ý nghĩa và nội dung bảng cáo phó

Một trong những việc cần thiết và quan trọng ngay sau khi ai đó qua đời là lập bảng cáo phó. Nhưng cáo phó là gì? Tại…

Tổng Hợp Các Câu Ngôn Ngữ Mạng Của Giới Trẻ Trung Quốc

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các câu ngôn ngữ mạng phổ biến của giới trẻ Trung Quốc. Khi lướt qua các…

[2023 CẬP NHẬP] Bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn Bộ Giáo Dục mới nhất

Video bảng chữ cái mầm non Bảng chữ cái tiếng Việt là nền tảng quan trọng nhất để học tiếng Việt. Ở bài viết này, trường mầm…