Bà cụ khờ khạo, ngớ ngẩn
- You foolish, foolish woman.
Thằng cha đó thực sự điên khùng!
- He’s a crazy motherfucker!
Lúc đó tôi đã điên khùng vì ghen tuông
- I was mad, crazy with jealousy.
Stifler, đừng có làm điều gì điên khùng đó
- Stifler better not do anything crazy.
Một cặp đôi điên khùng trong một viện tâm thần 162
- A pair of crazies in an asylum.
Một tên sát nhân hàng loạt đang hoành hành, một tên điên khùng thật kinh hoàng
- There’s a serial killer going around, a major whacko.
Mày làm gãy xương sườn tao, thằng điên khùng
- You broke my freaking rib, you maniac son of a bitch.
Những người này sẽ trở nên điên khùng hoặc trở thành những huyền thoại
- Such people become crazy… or they become legends.
Họ nói tôi là một kẻ tự cao tự đại, điên khùng
- They said I’m an intolerable egomaniac.
Chúng nó trực tiếp phát video điên khùng lên mạng…
- They stream crazy videos online…
Tôi chỉ muốn trở thành một kẻ điên khùng, biến mất khỏi thế giới này
- All I want to do is become a crazy person, disappear from this world.
Những thằng điên khùng Megasis đó đã cố tình đâm vào tàu của tôi và chết
- They were destroyed when those crazy Megasis fools rammed my ship and perished.
Và bạn che chở cho mục đích riêng của bạn, một trong những người con điên khùng của tôi
- And you shelter for your own purposes. Another of my mad descendants. Kwenthrith.
Tôi không cần sự đồng ý của bạn cho một liệu pháp điên khùng, chưa được chứng minh
- I don’t need your approval for some crazy, unproven treatment.
Tốt, tuyệt vời, chúng ta có một nữ thần phép màu đã điên khùng hoàn toàn
- All right, wonderful, we’ve got a demigoddess who’s gone completely berserk.
Một giáo sư tại trường đại học Columbia không nên trao đổi với một kế toán người Đức điên khùng như vậy
- A professor at Columbia should not be corresponding with a crazy German bookkeeper.
Tại sao tôi phải chăm sóc con của bạn từ một bà mẹ điên khùng như thế?
- What have I done in my past life to inherit you from your mad mother?
Một nhà khoa học điên khùng nào đó sẽ chọc vào cánh tay bạn và lấy đi bốn ống máu
- Some mad scientist is going to jab your arm and take four tubes of blood.
Những kẻ phản đối học thuyết tiến hóa không nên bị coi là “khờ dại, ngu ngốc hoặc điên khùng”
- Thus, those who object to the theory of evolution should not simply be brushed aside as “ignorant, stupid, or insane.”
Tương tự như vậy, Nebuchadnezzar bị đánh trượt khỏi ngai vàng của vương quốc khi ông bị điên khùng
- Similarly, Nebuchadnezzar “was brought down from the throne of his kingdom” when he was struck with madness.
Tốt hơn là tôi thay vì một kẻ ngoại lai nào đó, một tên dùng đạo tôn sẽ làm mọi chuyện để tạo ra chiến tranh
- Better me than some outsider, some religious nut job bent on Armageddon.
Một quảng cáo nói rằng chương trình sẽ theo sau “tám Guidos nóng bỏng, đen mặt và điên khùng nhất” trong khi quảng cáo khác nói, “Jersey Shore tiết lộ một trong các loài sinh vật bị hiểu lầm nhất của khu vực ba tiểu bang… những Guido.”
- One promotion stated that the show was to follow “eight of the hottest, tannest, craziest Guidos,” while another advertisement stated, “Jersey Shore exposes one of the tri-state area’s most misunderstood species… the GUIDO.”
HEFC đã chỉnh sửa lại từng đoạn mới trong bài viết. Nếu bạn quan tâm đến việc học tiếng Anh hoặc cần bất kỳ trợ giúp đào tạo nào, hãy truy cập HEFC để biết thêm thông tin chi tiết.