Những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, tài chính, kiểm toán, tiền lương, ngành thuế mới nhất 2023 sẽ được Ngoại Ngữ You Can tổng hợp đầy đủ trong bài viết này. Nếu bạn là một nhân viên kế toán hoặc người muốn học tiếng Trung Quốc giao tiếp dễ nhớ, ngữ pháp HSK chuyên ngành tài chính, đừng bỏ qua bài viết này nhé.
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán phần 1
Học tiếng Trung theo chủ đề là cách ghi nhớ nhanh chóng và hiệu quả, được nhiều người lựa chọn. Học theo cách này vừa giúp bạn nâng cao được kiến thức chuyên ngành bằng tiếng Trung và vận dụng tốt vào giao tiếp.
Bạn có biết kế toán tổng hợp tiếng Trung là gì không? Dưới đây là tổng hợp những từ vựng mà Ngoại Ngữ You Can đã tổng hợp về ngành kế toán và muốn chia sẻ đến bạn.
Từ vựng chuyên ngành kế toán tiếng Trung: Chức vụ
Nếu bạn đang làm kế toán, nhân sự hoặc có mong muốn làm kế toán trong một công ty lớn, thì mỗi vị trí sẽ có một nhiệm vụ chuyên biệt mà bạn cần phải biết. Dưới đây là từ tiếng Trung của từng chức vụ bộ phận kế toán trong công ty:
- 会计 /Kuàijì/ Kế toán
- Kế toán trưởng tiếng Trung là gì? 会计主任 /kuàijì zhǔrèn/
- Nhân viên kế toán tiếng Trung là gì? 会计员 /kuàijì yuán/ Nhân viên kế toán
- 助理会计 /zhùlǐ kuàijì/ Trợ lí kế toán
- 成本会计 /chéngběn kuàijì/ Kế toán giá thành
- 工广会计 /gōng guǎng kuàijì/ Kế toán nhà máy
- 制造会计 /zhìzào kuàijì/ Kế toán sản xuất
- 工业会计 /gōngyè kuàijì/ Kế toán công nghiệp
- 审计长 /shěnjì zhǎng/ Kiểm toán trưởng
- 审计 /shěnjì/ Kiểm toán
- 主管会计 /zhǔguǎn kuàijì/ Kiểm soát viên
- 簿记员 /bùjì yuán/ Người giữ sổ sách
- 计账员 /jì zhàng yuán/ Người giữ sổ cái
- 出纳 /chūnà/ Thủ quỹ
- 档案管理员 /dǎngàn guǎnlǐ yuán/ Nhân viên lưu trữ hồ sơ
- 精查 /jīng chá/ Thanh tra
Thêm vào đó, đừng bỏ qua bộ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Lễ tân vì nó sẽ giúp ích rất nhiều cho nghiệp vụ của bạn trong tương lai.
Hóa đơn tiếng Trung Quốc là gì?
Chuyên ngành kế toán có rất nhiều loại hoá đơn khác nhau, vì thế hãy phân biệt chúng để đảm bảo luôn chính xác về mặt số liệu nhé:
- Hóa đơn đầu vào tiếng Trung là gì? 票据簿 / piào jù bù/ Sổ hóa đơn, sổ biên lai
- 寄销簿 / jì xiāo bù/ Sổ gửi bán (Kí gửi bán)
- 三联单 / sān lián dān/ Bi