Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán rất quan trọng để mở rộng kiến thức chuyên ngành cũng như chuyên môn khi giao tiếp trong cuộc sống nhất là trong công việc. Kế toán là một chuyên ngành cần thiết trong tất cả các cơ quan, tổ chức hay doanh nghiệp… Bên cạnh đó thì những từ ngữ chuyên ngành về kế toán rất đa dạng. Hôm nay, trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ giới thiệu đến bạn từ vựng tiếng Trung về chủ đề ngành nghề kế toán nhé!
1. Học tiếng Trung qua từ vựng chuyên ngành kế toán
Học tiếng Trung qua chủ đề là phương pháp học vô cùng hiệu quả và được rất nhiều bạn áp dụng trong quá trình học tập nâng cao kiến thức chuyên ngành tiếng Trung. Sau đây là tổng hợp từ vựng tiếng Hoa chuyên ngành kế toán để bạn tham khảo.
1.1 Từ vựng về chức vụ chuyên ngành kế toán tiếng Trung
Nếu bạn đang làm việc có liên quan đến kế toán tại các công ty môi trường Trung Quốc, thì đừng bỏ qua phần này. Bên dưới là các từ vựng tiếng Trung cơ bản về chức vụ trong kế toán mà trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt muốn giới thiệu đến bạn.
1.2 Văn kiện và chứng từ tiếng Trung là gì?
Những thuật ngữ về kế toán bằng tiếng Trung rất cần thiết đối với người đang làm hoặc muốn làm kế toán. Hãy bổ sung ngay vốn từ vựng này để giao tiếp thuận lợi hơn ngay hôm nay.
1.3 Hóa đơn tiếng Trung là gì?
Trong chuyên ngành lĩnh vực kế toán có rất nhiều loại hóa đơn, hãy phân biệt các loại hóa đơn bằng tiếng Trung bạn nhé.
2. Từ vựng về kiểm toán trong tiếng Trung
Kiểm toán là một việc cần độ chính xác cao trong quá trình kiểm tra thu thập đánh giá lại toàn bộ thông tin tài chính. Hãy học các từ vựng tiếng Trung về chủ đề này để làm việc có hiệu quả và chuẩn xác nhất.
3. Kết toán, công nợ trong tiếng Trung là gì?
Kết toán là tổng kết, thống kê lại tổng hợp toàn bộ các khoản thu và chi sau một quá trình kinh doanh, nhằm mục đích biết kết quả so với số với bạn đầu và công nợ cũng là phần cần phải có thêm nhiều từ vựng. Hãy bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Trung ở phía dưới.
4. Hệ thống tài khoản kế toán tiếng Trung
Hệ thống những tài khoản kế toán phản ánh tình trạng và sự biến động của đối tượng hạch toán kế toán, của khách hàng cả một doanh nghiệp… Vì thế học từ vựng tiếng Trung về chủ đề này là điều không thể thiếu khi làm việc kế toán nhất là với môi trường công ty Trung Quốc.
5. Từ vựng tiếng Trung về con số trong kế toán
Dưới đây trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt xin giới thiệu đến bạn danh sách một số từ vựng về con số trong kế toán mà bạn cần phải nắm.
6. Cách gọi các giá thành trong kế toán bằng tiếng Trung
Giá thành là một chủ đề được nhiều người quan tâm bàn bạc thảo luận nhất là trong giao tiếp. Nếu như bạn đang muốn tìm hiểu thêm từ vựng về chuyên ngành lĩnh vực về kế toán thì bảng từ vựng bên dưới này là dành cho bạn.
7. Các lương bổng, phúc lợi tiếng Trung trong chuyên ngành kế toán
Không chỉ riêng chuyên ngành kế toán, dù bạn làm việc gì với tiêu chuẩn quốc tế thì bạn vẫn sẽ có các chế độ lương riêng. Bạn biết nói các từ vựng tiếng Trung về các loại lương chưa? Cùng tích lũy thêm cho mình những từ vựng về các loại lương khác nhau nhé!
Vậy là bạn đã biết được từ vựng liên quan đến chuyên ngành kế toán rồi. Hy vọng bài viết giới thiệu về chủ đề này sẽ cung cấp cho bạn và cho người mới bắt đầu học tiếng Trung một tài liệu hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu của chúng tôi, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.
Liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao.
HEFC tại đây: [HEFC](https://www.hefc.edu.vn/)