Tiếng Trung chủ đề Khách sạn: Từ vựng + mẫu câu giao tiếp

Để có thể giao tiếp một cách trôi chảy khi đi khách sạn, hãy học ngay những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng và từ vựng liên quan đến chủ đề “Đi khách sạn”.

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng trong khách sạn

Tiếng Trung chủ đề Đi khách sạn
Tiếng Trung chủ đề Đi khách sạn
  1. 今晚有空房吗?Jīn wǎn yǒu kòng fáng ma? Tối nay có phòng trống không?
  2. 住一晚多少钱?Zhù yī wǎn duōshǎo qián? Ở một đêm bao nhiêu tiền?
  3. 我需要一个单人房间。Wǒ xūyào yīgè dān rén fángjiān Tôi cần một phòng đơn. 我想要一个带阳台的房间。Wǒ xiǎng yào yīgè dài yángtái de fángjiān Tôi cần một phòng có ban công.
  4. 我想要包三餐的。Wǒ xiǎng yào bāo sān cān de Tôi muốn bao gồm cả bữa ăn.
  5. 我喜欢不包三餐的。Wǒ xǐhuān bù bāo sān cān de Tôi không thích bao gồm bữa ăn.
  6. 我想要加一张床。Wǒ xiǎng yào jiā yī zhāng chuáng Tôi muốn đặt thêm một chiếc giường.
  7. 宾馆有洗衣服务吗?Bīnguǎn yǒu xǐyī fúwù ma? Khách sạn có dịch vụ giặt ủi không?
  8. 宾馆有上网服务吗?Bīnguǎn yǒu shàngwǎng fúwù ma? Khách sạn có dịch vụ internet không?
  9. 宾馆里有餐厅吗?Bīnguǎn li yǒu cāntīng ma? Trong khách sạn có nhà hàng không?
  10. 附近有美容院吗?Fùjìn yǒu měiróng yuàn ma? Gần đây có viện làm đẹp không?
  11. 您可以为我的孩子推荐一位保姆吗?Nín kěyǐ wéi wǒ de háizi tuījiàn yī wèi bǎomǔ ma? Anh có thể giới thiệu cho con tôi một cô giúp việc không?
  12. 灯坏了。Dēng huàile Đèn hỏng rồi.
  13. 我可以换另外一间房间吗?Wǒ kěyǐ huàn lìngwài yī jiàn fángjiān ma? Tôi có thể đổi phòng khác được không?
  14. 一天多少钱?Yītiān duōshǎo qián? Bao nhiêu tiền một ngày?
  15. 一个星期多少钱?Yīgè xīngqí duōshǎo qián? Bao nhiêu tiền một tuần?
  16. 包含税吗?Bāohán shuì ma? Có bao gồm thuế không?
  17. 我有预定。Tôi có dự định. Tôi đã đặt trước.
  18. 您有一间带盥洗室的房间吗?Nín yǒuyī jiàn dài guànxǐ shì de fángjiān ma? Anh có phòng có nhà tắm không?
  19. 您有一间带空调的房间吗?Nín yǒuyī jiàn dài kòngtiáo de fángjiān ma? Anh có phòng có máy điều hòa không?
  20. 您有一间带暖机的房间吗?Nín yǒuyī jiàn dài nuǎn jī de fángjiān ma? Anh có phòng có máy sưởi không?
  21. 您有一间带电视的房间吗?Nín yǒuyī jiàn dài diànshì de fángjiān ma? Anh có phòng có TV không?
  22. 您有一间有热水的房间吗?Nín yǒuyī jiàn yǒu rè shuǐ de fángjiān ma? Anh có phòng có nước nóng không?
  23. 您有一间带阳台的房间吗?Nín yǒuyī jiàn dài yángtái de fángjiān ma? Anh có phòng có ban công không?
  24. 您有一间可以眺望对面街道的房间吗?Nín yǒuyī jiàn kěyǐ tiàowàng duìmiàn jiēdào de fángjiān ma? Anh có phòng nhìn ra đường phố bên kia không?
  25. 您有一间带有海景的房间吗?Nín yǒuyī jiàn dài yǒu hǎijǐng de fángjiān ma? Anh có phòng nhìn ra biển không?

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn

STT Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa
1 牛排 niúpái Bít tết
2 自助餐 zìzhùcān Buffet
3 家庭式房间 jiātíng shì fángjiān Căn hộ kiểu gia đình
4 大堂 dàtáng Đại sảnh
5 订金 dìngjīn Đặt cọc
6 订单间 dìngdān jiān Đặt phòng đơn
7 订一个团的房 dìng yīgè tuán de fáng Đặt phòng theo đoàn
8 直接订房 zhíjiē dìngfáng Đặt phòng trực tiếp
9 点心 diǎnxīn Điểm tâm
10 长途电话 chángtú diànhuà Điện thoại đường dài
11 内线 nèixiàn Điện thoại nội bộ
12 国际电话 guójì diànhuà Điện thoại quốc tế
13 纪念品 jìniànpǐn Đồ lưu niệm
14 饭后甜点 fàn hòu tiándiǎn Đồ tráng miệng
15 减价 jiǎnjià Giảm giá
16 柜台 guìtái Quầy lễ tân
17 旅游旺季 lǚyóu wàngjì Mùa du lịch
18 汽车旅馆 qìchē lǚguǎn Nhà nghỉ ở bến xe
19 小旅馆 xiǎo lǚguǎn Nhà trọ
20 吧台人员 bātái rényuán Nhân viên bàn bar
21 茶房员 cháfáng yuán Nhân viên dọn phòng
22 门窗(管理)人员 ménchuāng (guǎnlǐ) rényuán Nhân viên gác cửa
23 解答问题人员 jiědá wèntí rényuán Nhân viên giải đáp thông tin
24 清洗洗衣物人员 qīngxǐ xǐyīwù rényuán Nhân viên giặt là
25 盘运员 pán yùn yuán Nhân viên khuân vác
26 总台服务员 zǒng tái fúwùyuán Nhân viên lễ tân
27 衣物间服务员 yīwù jiān fúwùyuán Nhân viên phòng quần áo
28 保洁人员(清洁人员) bǎojié rényuán (qīngjié rényuán) Nhân viên quét dọn
29 杂务人员 záwù rényuán Nhân viên tạp vụ
30 出纳员 chūnà yuán Nhân viên thủ quỹ
31 值班人员 zhíbān rényuán Nhân viên trực buồng
32 值夜班人员 zhí yèbān rényuán Nhân viên trực đêm
33 楼层值班人员 lóucéng zhíbān rényuán Nhân viên trực tầng
34 双人房 shuāngrén fáng Phòng đôi
35 单人房 dān rén fáng Phòng đơn
36 高级间 gāojí jiān Phòng hạng sang
37 互通房 hùtōng fáng Phòng thông nhau
38 标准间 biāozhǔn jiān Phòng tiêu chuẩn
39 香槟 xiāngbīn Sâm panh
40 赌场 dǔchǎng Sòng bạc
41 结账 jiézhàng Thanh toán
42 变更时间 biàngēng shíjiān Thay đổi thời gian
43 电脑房门卡 diànnǎo fáng mén kǎ Thẻ phòng
44 入住酒店登记手续 rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù Thủ tục đăng ký khách sạn
45 办理住宿手续 bànlǐ zhùsù shǒuxù Thủ tục nhận phòng
46 办理退房 bànlǐ tuì fáng Thủ tục trả phòng
47 小费 xiǎofèi Tiền bo
48 现金 xiànjīn Tiền mặt
49 fèn Suất (ăn)

Hội thoại mẫu: Đặt phòng khách sạn bằng tiếng Trung

A: 您好,这里是东方宾馆。nín hǎo ,zhè lǐ shìdōng fāng bīn guǎn 。 Xin chào, đây là khách sạn Đông Phương.

B: 你好,我要预定一个房间。nǐ hǎo ,wǒ yào yù dìng yī gè fáng jiān 。 Chào bạn, tôi muốn đặt một phòng.

A: 请问,您要单人间还是双人间?qǐng wèn ,nín yào dān rén jiān hái shì shuāng rén jiān ? Xin hỏi, bạn muốn phòng đơn hay phòng đôi?

B: 我要一个双人间。多少钱一天?wǒ yào yī gè shuāng rén jiān 。 duōshao qián yī tiān Tôi muốn một phòng đôi. Giá mỗi ngày là bao nhiêu?

A: 一天一百八十元,包早餐。您要住多久?yī tiān yī bǎi bā shíyuán ,bāo zǎo cān 。nín yào zhù duō jiǔ ? Mỗi ngày 180 nhân dân tệ, bao gồm bữa sáng. Bạn muốn ở bao lâu?

B: 两天。liǎng tiān 。 Hai ngày.

A: 请问您什么时候入住呢?qǐng wèn nín shénme shíhou rùzhù ne ? Xin hỏi bạn dự định đến lúc nào?

B: 明天中午。míng tiān zhōng wǔ 。 Ngày mai trưa.

A: 好的。hǎo de 。 Được rồi.

B: 你好。nǐ hǎo Chào bạn!

Gọi điện hỏi lại

A: 我是阮英勇,昨天跟你预定了房间。wǒ shì Ruǎn Yīngyǒng ,zuó tiān gēn nǐ yùdìng le fángjiān 。 Tôi là Nguyễn Anh Dũng, hôm qua tôi đã đặt trước một phòng.

B: 稍等一下。哦,是的,请填一下这张单子,写上您的姓名和护照号码。shāo děng yī xià 。ò ,shìde ,qǐng tián yī xià zhè zhāng dānzi ,xiě shàng nín de xìngmíng hé hùzhào hàomǎ 。 Xin chờ một lát. À, đúng rồi, bạn vui lòng điền vào tờ đơn này, viết tên và số hộ chiếu của bạn.

A: 好了。hǎo le 。 Xong rồi.

B: 您的房间是502号。这是您的房卡。电梯就在柜台的左边。nín de fángjiān shì502hào 。zhè shìnín de fángkǎ 。Diàntī jiù zài guìtái de zuǒbiān 。 Phòng của bạn là số 502. Đây là thẻ phòng của bạn. Thang máy nằm ngay bên trái quầy lễ tân.

A: 顺便问一下,这附近有什么好玩儿的地方吗?shùnbiàn wèn yíxià , zhè fùjìn yǒu shénme hǎo wánr de dìfang mA? Tiện thể, cho tôi hỏi xem có nơi nào hay ở gần đây không?

B: 有,出门往前走大概1公里左右就是北京步行街,那儿有很多商店和美食。Yǒu ,chūmén wǎng qián zǒu dàgài yìgōnglǐ zuǒyòu jiù shìBěi jīng bùxíngjiē ,nàr yǒu hěn duō shāngdiàn hé měishí 。 Có, ra khỏi cửa đi thẳng khoảng 1 km là phố đi bộ Bắc Kinh, ở đó có rất nhiều cửa hàng và đồ ăn ngon.

A: 太好了,麻烦请工作人员帮我把行李搬上去。Tài hǎo le ,máfan qǐng gōngzuò rényuán bāng wǒ bǎ xíngli bān shàngqù 。 Thật tuyệt, mình có thể nhờ nhân viên giúp mình mang hành lý lên trên được không?

B: 好的,没问题。Hǎo ,méi wèntí。 Vâng, không vấn đề gì.

A: 我要退房。这是房卡。wǒ yào tuìfáng 。zhè shìfáng kǎ 。 Tôi muốn trả phòng. Đây là thẻ phòng.

B: 请稍等。qǐng shāo děng 。 Xin anh chờ một lát.

A: …好了,这是账单。一共三百六十元。…hǎo le ,zhè shìzhàng dān 。yī gòng sān bǎi liù shíyuán 。 …Xong rồi , đây là hóa đơn. Tổng cộng là 360 nhân dân tệ.

B: 可以用信用卡结账吗?kě yǐ yòng xìn yòng kǎ jié zhàng mA? Có thể dùng thẻ tín dụng thanh toán không?

A: 可以,支付宝也行。kě yǐ ,zhī fù bǎo yě xíng 。 Được anh, Alipay cũng được.

B: 好的。再见。hǎo de 。zài jiàn 。 Được, tạm biệt cô.

XEM THÊM

  • Tổng hợp các câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Trung
  • Học tiếng Trung chủ đề: Mua sắm
  • Học tiếng Trung chủ đề: Hỏi đường

Bài viết được HEFC biên tập và đăng tải trên trang hefc.edu.vn.

Related Posts

Dịch Tên Sang Tiếng Trung

Các HỌ trong Tiếng Trung Theo thống kê, ở Việt Nam có khoảng 14 nhóm họ phổ biến, với đa số dân số mang những họ này….

Bỏ túi từ vựng tiếng Anh về tình yêu để “thả thính” crush

Bạn là một người yêu thích sự lãng mạn? Bạn muốn biết những câu “pickup line” (câu thả thính) để có thể “cưa đổ” trái tim người…

Cách xưng hô trong gia đình và thứ bậc, vai vế trong các gia đình Việt

Như đã biết, cách xưng hô trong gia đình Việt rất đa dạng và phong phú. Không giống như các nước Châu Mỹ hay Châu Âu, ngôn…

Cáo phó là gì? Ý nghĩa và nội dung bảng cáo phó

Một trong những việc cần thiết và quan trọng ngay sau khi ai đó qua đời là lập bảng cáo phó. Nhưng cáo phó là gì? Tại…

Tổng Hợp Các Câu Ngôn Ngữ Mạng Của Giới Trẻ Trung Quốc

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các câu ngôn ngữ mạng phổ biến của giới trẻ Trung Quốc. Khi lướt qua các…

[2023 CẬP NHẬP] Bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn Bộ Giáo Dục mới nhất

Video bảng chữ cái mầm non Bảng chữ cái tiếng Việt là nền tảng quan trọng nhất để học tiếng Việt. Ở bài viết này, trường mầm…