Nếu bạn mua hàng xong mà không hài lòng, bạn sẽ nói như thế nào với chủ cửa hàng để đổi trả hàng? Chắc hẳn bạn đang học tiếng Trung và rất muốn biết các mẫu câu đổi trả hàng bằng tiếng Trung, phải không? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để tham khảo nhé!
MẪU CÂU CƠ BẢN
- Nếu như không hài lòng có thể trả hàng không? – Rúguǒ bù mǎnyì kěyǐ tuìhuò ma?
- Có thể đổi không? – Kěyǐ huàn ma?
- Đổi cho tôi cái mới được không? – Gěi wǒ huàngè xīn de ba.
- Cái máy tính này hình như có vấn đề, đổi cho tôi cái mới được không? – Zhè tái diànnǎo hǎo xiàng yǒu wèntí, gěi wǒ huàn yī táixīn de ba.
- Cái máy làm bánh mì hôm qua tôi mua ở đây có vấn đề rồi – Wǒ zuótiān zài zhèr mǎi de miànbāo jī chū máobìngle
- Chai bia hôm qua tôi mua ở đây hết hạn rồi -Wǒ zuótiān zài zhèr mǎi de píjiǔ guòqī le
- Công tắc của cái máy sấy này hình như có vấn đề – Zhège chuīfēngjī de kāiguān jiàn hǎoxiàng yǒu wèntí
- Tôi muốn trả lại bộ quần áo này – Wǒ xiǎng tuì zhè jiàn yīfú
- Anh/ chị có hóa đơn không? – Nín yǒu fāpiào ma?
- Anh/ chị có mang hóa đơn không? – Nín dài fāpiào le ma?
- Xin lỗi, hết hàng rồi ạ. – Duìbùqǐ, dōu mài wán le
- Xin lỗi, chúng tôi không có loại đó. – Duìbùqǐ, wǒmen méiyǒu nà zhǒng kuǎnshì
- Bạn có phiếu mua hàng hay hóa đơn không? – Nǐ yǒu xiǎo piào huòzhě fāpiào ma?
TỪ VỰNG
- Tuì kuǎn – Hoàn tiền
- Tuìhuò – Trả hàng
- Huàn – Đổi, trả
- Guòqī – Quá hạn
- Miànbāo jī – Máy làm bánh mì
- Fā piào – Hóa đơn
- Wèntí – Vấn đề
- Xiū – Sửa chữa
- Jiǎnchá – Kiểm tra
- Zhìliàng – Chất lượng
- Shòu huò yuán – Nhân viên bán hàng
- Huài – Hỏng
- Xūyào – Cần phải
- Liánxì fāngshì – Cách thức liên hệ
- Bāoguǒ – Kiện hàng
- Bāngzhù zhōngxīn – Trung tâm chăm sóc khách hàng
- Yōuhuì quàn – Phiếu ưu đãi
- Shuǎi huò – Xả hàng
- Fù qián/ fùkuǎn – Trả tiền
- Dēnglù – Đăng nhập
- Xìnyòngkǎ – Thẻ tín dụng
- Zhànghù – Tài khoản
- Èrshǒu shāngdiàn – Cửa hàng secondhand
- Gòuwù wǎngzhàn – Trang web mua sắm
- Wǎngdiàn – Cửa hàng online
- Gèrén zhànghù – Tài khoản cá nhân
Hội thoại
HỘI THOẠI 1
A: Tôi muốn trả hàng.
B: Xin hỏi có vấn đề gì sao?
A: Cái máy làm bánh mì hôm qua tôi mua ở đây có vấn đề rồi. Cô xem xem.
B: Cái này có thể trả lại. Chị có mang hóa đơn không ạ?
A: Phải cần hóa đơn à? Tôi để ở nhà rồi. Bây giờ phải làm thế nào?
B: Chị có thể về nhà lấy hóa đơn mang tới đây để trả hàng.
A: Vậy được thôi, cô đợi tôi một chút, tôi về nhà lấy hóa đơn.
B: Được, chị đi thong thả.
HỘI THOẠI 2
A: Cậu có hay mua hàng online không? Tuần trước, tôi thử mua online mấy cuốn sách, nhưng không biết làm sao để thanh toán.
B: Đầu tiên cậu phải mở một tài khoản trên mạng, sau đó đăng nhập vào trang bán hàng online, sau đó chọn những thứ mà cậu muốn mua, đặt đơn hàng, thanh toán bằng thẻ tín dụng, vài ngày sau hàng cậu đặt sẽ được gửi tới nhà.
A: Trên mạng có rất nhiều hàng hóa sao?
B: Tất nhiên là nhiều rồi, cái gì cũng có. Chúng ta lên mạng xem thử đi.
HỘI THOẠI 3
A: Tôi muốn trả lại món hàng hôm qua tôi mua ở đây.
B: Bạn muốn trả lại cái gì?
A: Tôi muốn trả lại điện thoại.
B: Xuất hiện vấn đề gì sao?
A: Điện thoại này bị lỗi.
B: Điện thoại vận hành có vấn đề gì sao?
A: Nó luôn tự động mở máy và tắt máy.
B: Được, anh có mang theo hóa đơn không?
A: Tôi có mang theo đây.
B: Tôi sẽ xử lí việc này, đồng thời trả lại tiền cho anh.
A: Cảm ơn chị đã giúp đỡ.
HỘI THOẠI 4
A: Xin chào, tôi muốn trả lại cái tivi này.
B: Được. Anh có mang theo hóa đơn không?
A: Có đây. Gửi anh. Tôi còn muốn trả lại cả cái bàn phím này nữa.
B: Được. Tôi có thể hỏi một câu được không, tại sao anh lại muốn trả lại cái này?
A: Khi tôi xem phim, màn hình tivi rất nhiễu. Hơn nữa có lúc hình ảnh xem cũng không rõ.
B: Thật lòng xin lỗi. Chúng tôi không thể trả lại tiền hay đổi hàng mới cho anh. Nếu như hỏng hóc do hành vi của con người gây nên thì chúng tôi đều không chịu trách nhiệm.
A: Được thôi. Không hiểu sao mấy người lại làm ra những thứ vô dụng như thế này.
Trên đây là những đoạn hội thoại và mẫu câu giao tiếp đổi trả hàng trong tiếng Trung. Nếu các bạn đang ở Trung Quốc hoặc kinh doanh bán hàng online, bài viết trên đây sẽ có ích cho các bạn. Chúc các bạn học tập vui vẻ!