1. Từ vựng tiếng Trung về các loại hình Kinh doanh
1.1 Doanh nghiệp nhà nước
– 国营企业: guóyíng qǐyè
1.2 Hợp tác xã
– 合作社: hézuòshè
1.3 Doanh nghiệp tư nhân
– 私人企业: sīrén qǐyè
1.4 Công ty TNHH
– 有限责任公司/ 有限公司: yǒuxiàn zérèn gōngsī/ yǒuxiàn gōngsī
1.5 Công ty Cổ phần
– 股份公司: gǔfèn gōngsī
1.6 Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
– 外商投资企业: wàishāng tóuzī zījīn doanh nghiệp
1.7 Công ty TNHH một thành viên
– 一人有限责任公司: yīrén yǒuxiàn zérèn gōngsī
1.8 Kinh doanh liên ngành
– 跨学科企业: kuà xuékē qǐyè
2. Từ vựng tiếng Trung về các mặt hàng Kinh doanh
2.1 Kinh doanh
– 经营: jīngyíng
2.2 Kinh doanh nông nghiệp
– 经营农业: jīngyíng nóngyè
2.3 Đặc sản
– 特产品: tè chǎnpǐn
2.4 Thổ sản
– 土产品: tǔ chǎnpǐn
2.5 Nông sản
– 农产品: nóng chǎnpǐn
2.6 Hải sản
– 海鲜: hǎixiān
2.7 Hàng sản xuất để xuất khẩu
– 出口的制造品: chūkǒu de zhìzào pǐn
2.8 Hàng thủ công mỹ nghệ
– 工艺美术品: gōngyì měishù pǐn
2.9 Hàng ngoại
– 外国商品: wàiguó shāngpǐn
2.10 Hàng công nghiệp nặng
– 重工业品: zhònggōngyè pǐn
2.11 Hàng công nghiệp nhẹ
– 轻工业品: qīnggōngyè pǐn
2.12 Hàng khoáng sản
– 矿产品: kuàng chǎnpǐn
2.13 Hàng quá cảnh
– 过境货物: guòjìng huòwù
3. Từ vựng tiếng Trung về các loại thị trường Kinh doanh
3.1 Thị trường thế giới
– 世界市场: shìjiè shìchǎng
3.2 Thị trường ngoài nước
– 海外市场: hǎiwài shìchǎng
3.3 Thị trường xuất khẩu
– 进口市场: jìnkǒu shìchǎng
3.4 Trung tâm mậu dịch thế giới
– 世界贸易中心: shìjiè màoyì zhōngxīn
3.5 Trung tâm thương mại
– 购物中心: gòuwù zhòng xīn
3.6 Trung tâm mậu dịch quốc tế
– 国际贸易中心: guójì màoyì zhōngxīn
3.7 Hội chợ giao dịch hàng hóa
– 商品交易会: shāngpǐn jiāoyì huì
3.8 Thị trường hàng hóa – dịch vụ
– 商品-服务市场: shāngpǐn-fúwù shìchǎng
3.9 Thị trường lao động
– 劳动力市场: láodònglì shìchǎng
3.10 Thị trường chứng khoán
– 股市: gǔshì
3.11 Thị trường bất động sản
– 房地产市场: fángdìchǎn shìchǎng
3.12 Thị trường khoa học – công nghệ
– 科技市场: kējì shìchǎng
4. Từ vựng tiếng Trung về các loại thuế trong kinh doanh
4.1 Thuế quan tài chính
– 财政关税: cáizhèng guānshuì
4.2 Thuế thu hoạch thường niên
– 岁入税: suìrù shuì
4.3 Thuế doanh nghiệp
– 营业税: yíngyè shuì
4.4 Thuế nhập khẩu
– 进口税: jìnkǒu shuì
4.5 Thuế xuất khẩu
– 出口税: chūkǒu shuì
4.6 Thuế lũy tiến
– 累进税: lěijìn shuì
4.7 Thuế danh lợi
– 盈利税: yínglì shuì
4.8 Thuế thu nhập
– 收入税: shōurù shuì
4.9 Thuế tài sản
– 财产税: cáichǎn shuì
4.10 Thuế giao dịch
– 交易税: jiāoyì shuì
4.11 Tờ khai thuế thu nhập
– 所得税申报表: suǒdéshuì shēnbào biǎo
4.12 Thuế đặc chủng
– 特种税: tèzhǒng shuì
4.13 Thuế hàng hóa
– 商品税: shāngpǐn shuì
4.14 Thuế tiêu dùng
– 消费税: xiāofèi shuì
4.15 Thuế hàng hóa trong nước
– 国内货物税: guónèi huòwù shuì
4.16 Thuế con niêm
– 印花税: yìnhuā shuì
4.17 Thuế chu chuyển
– 周转税: zhōuzhuǎn shuì
4.18 Thuế thuốc lá
– 烟税: yān shuì
4.19 Thuế rượu
– 酒税: jiǔ shuì
4.20 Thuế hàng xa xỉ
– 奢侈品税: shēchǐ pǐn shuì
4.21 Thuế vào cảng
– 入港税: rùgǎng shuì
5. Từ vựng tiếng Trung các cơ quan bộ phận, chức vụ trong Kinh doanh
5.1 Giám đốc
– 总裁: zǒngcái
5.2 Phó tổng giám đốc
– 副总裁: fù zǒngcái
5.3 Trợ lý
– 助理: zhùlǐ
5.4 Giám đốc điều hành
– 总经理: zǒng jīnglǐ
5.5 Quản lý
– 经理: jīnglǐ
5.6 Trưởng ban quản lý
– 董事长: dǒngshì zhǎng
5.7 Người đại diện thương mại
– 贸易代表: màoyì dàibiǎo
5.8 Ban nhập khẩu
– 进口部: jìnkǒu bù
5.9 Ban xuất khẩu
– 出口部: chūkǒu bù
5.10 Ban phân phối thị trường
– 市场销售部: shìchǎng xiāoshòu bù
5.11 Ban marketing
– 营销部: yíngxiāo bù
5.12 Ban thương mại quốc tế
– 国际贸易部: guójì màoyì bù
5.13 Ban tài vụ
– 财务部: cáiwù bù
5.14 Ban hậu cần
– 物流部: wùliú bù
6. Các từ vựng tiếng Trung ngành kinh doanh
6.1 Mức nhập khẩu
– 进口额: jìnkǒu é
6.2 Nhập khẩu miễn thuế
– 免税进口: miǎnshuì jìnkǒu
6.3 Cảng đăng ký (tàu thuyền)
– 船籍港: chuánjí gǎng
6.4 Chất lượng
– 质量: zhìliàng
6.5 Giá cả hàng hóa
– 商品价格: shāngpǐn jiàgé
6.6 Thương nhân
– 商人: shāngrén
6.7 Danh thiếp
– 名片: míngpiàn
6.8 Đàm phán giá cả
– 价格谈判: jiàgé tánpàn
6.9 Hợp đồng mua hàng
– 购货合同: gòuhuò hétóng
6.10 Hợp đồng tiêu thu
– 销售合同: xiāoshòu hétóng
6.11 Hợp đồng tương hỗ
– 互惠合同: hùhuì hétóng
6.12 Ký kết hợp đồng
– 合同的签定: hétóng de qiāndìng
6.13 Lãi xuất
– 利率: lìlǜ
6.14 Hàng tồn kho
– 存货: cúnhuò
6.15 Góp vốn đầu tư
– 私募股权投资: sīmù gǔquán tóuzī
6.16 Tổng doanh thu
– 总收益: zǒng shōuyì
6.17 Hoa hồng
– 佣金: yōngjīn
6.18 Tiền tệ
– 货币: huòbì
6.19 Nợ ngắn hạn
– 流动负债: liúdòng fùzhài
6.20 Khâu hao
– 折旧: zhéjiù
6.21 Chiết khấu
– 折扣/贴现: zhékòu/ tiēxiàn
6.22 Bán phá giá
– 倾销: qīngxiāo
6.23 Tổng giá trị xuất khẩu
– 出口总值: chūkǒu zǒngzhí
6.24 Nhập siêu
– 入超: rù chāo
6.25 Xuất siêu
– 出超: chū chāo
6.26 Định giá
– 定价: dìngjià
6.27 Giá giao hàng
– 交货价格: jiāohuò jiàgé
6.28 Giá bán buôn
– 批发价: pīfā jià
6.29 Chi phí cố định
– 固定成本: gùdìng chéngběn
6.30 Chấm dứt hợp đồng
– 合同的终止: hétóng de zhōngzhǐ
6.31 Vi phạm hợp đồng
– 合同的违反: hétóng de wéifǎn
7. Một số mẫu câu hội thoại trong kinh doanh khi mua hàng
“Xin chào! Đồ này bạn có sẵn không?”
“Tôi muốn mua số lượng lớn, khoảng 100 chiếc. Vậy giá cả thế nào?”
“Tôi lần đầu tiên mua hàng của bạn, có thể cho tôi ưu đãi không?”
“Tôi mua nhiều thế này thì mỗi sản phẩm giảm 3 tệ và freeship cho tôi nhé.”
“Nếu chất lượng lần này tốt, vậy sau này nhất định sẽ hợp tác lâu dài.”
Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Trung cho công xưởng
- Từ vựng tiếng Trung ngành tài chính
- Từ vựng tiếng Trung trong khách sạn
Vậy là bạn đã được giới thiệu đến chủ đề “Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh doanh” thông qua bài viết này. Đừng quên ghi lại và ôn luyện để trang bị những kiến thức cần thiết cho công việc của bạn!
Hãy truy cập hefc.edu.vn để biết thêm thông tin về các khóa học tiếng Trung dành cho doanh nghiệp, phù hợp với tất cả các ngành nghề như kinh doanh, thương mại, văn phòng công xưởng,…
Nếu bạn cần tư vấn về lộ trình học tiếng Trung phù hợp nhất, hãy để lại thông tin dưới đây, các Tư vấn viên của chúng tôi sẽ gọi điện tư vấn giúp bạn!
Khóa học tiếng Trung doanh nghiệp
Được chỉnh sửa bởi HEFC: https://www.hefc.edu.vn