Từ vựng tiếng Trung về thuế thu nhập cá nhân ngày càng trở nên quan trọng trong cuộc sống hiện nay. Trang web của Công ty CP dịch thuật Miền Trung xin giới thiệu đến bạn toàn bộ từ vựng tiếng Trung về thuế thu nhập cá nhân để khi cần thiết, bạn có thể dễ dàng tra cứu.
Từ vựng tiếng Trung về thuế thu nhập cá nhân
1. Thuế
税 – Shuì
2. Cục thuế
税务局 – Shuì wù jú
3. Cơ quan thuế vụ
税务机关 – Shuì wù jīguān
4. Cục thuế quan và thuế hàng tiêu dùng
关税与消费税局 – Guān shuì yǔ xiāo fèis huì jú
5. Nhân viên thuế vụ
税务员 – Shuì wù yuán
6. Luật thuế
税法 – Shuì fǎ
7. Khoản thuế, số thuế
税款 – Shuì kuǎn
8. Thuế suất
税率 – Shuì lǜ
9. Biểu thuế
税目 – Shuì mù
10. Chính sách thuế
税收政策 – Shuì shōu zhèng cè
11. Thất thoát trong thu thuế
税收漏洞 – Shuì shōu lòu dòng
12. Thuế
税收 – Shuì shōu
13. Quy định thuế
税则 – Shuì zé
14. Thu nhập sau (khi đóng) thuế
税后所得 – Shuì hòu suǒdé
15. Nhân viên kiểm tra
检查人员 – Jiǎn chá rén yuán
16. Tính thuế (ấn định thuế)
估税 – Gū shuì
17. Nhân viên tính thuế
估税员 – Gū shuì yuán
18. Thẻ thu thuế
收税卡 – Shōu shuì kǎ
19. Đường thu thuế
收税路 – Shōu shuì lù
20. Thuế chu chuyển (quay vòng)
周转税 – Zhōu zhuǎn shuì
21. Thuế vào cảng
入港税 – Rù gǎng shuì
22. Thuế con niêm
印花税 – Yìn huā shuì
23. Tem thuế con niêm, tem lệ phí
印花税票 – Yìn huā shuì piào
24. Thuế quan tài chính
财政关税 – Cái zhèng guān shuì
25. Thuế thu hoạch năm
岁入税 – Suìrù shuì
26. Thuế doanh nghiệp
营业税 – Yíng yè shuì
27. Thuế nhập khẩu
进口税 – Jìn kǒu shuì
28. Thuế xuất khẩu
出口税 – Chū kǒu shuì
29. Thuế lũy tiến
累进税 – Lěi jìn shuì
30. Thuế lũy thoái (tính thuế lùi lại liên tục)
累退税 – Lěi tuì shuì
31. Thuế danh lợi (tiền lãi)
盈利税 – Yínglì shuì
32. Thuế thu nhập
收入税 – Shōurù shuì
33. Thuế tài sản
财产税 – Cái chǎn shuì
34. Thuế di sản
遗产税 – Yíchǎn shuì
35. Thuế giao dịch
交易税 – Jiāoyì shuì
36. Tờ khai thuế thu nhập
所得税申报表 – Suǒ dé shuì shēnbào biǎo
37. Thuế đặc chủng
特种税 – Tèzhǒng shuì
38. Thuế hàng hóa
商品税 – Shān gpǐn shuì
39. Thuế giấy phép
牌照税 – Pái zhào shuì
40. Thuế tiêu dùng
消费税 – Xiāo fèi shuì
41. Thuế hàng hóa trong nước
国内货物税 – Guónèi huòwù shuì
42. Thuế thuốc lá
烟税 – Yān shuì
43. Thuế rượu
酒税 – Jiǔ shuì
44. Thuế hàng xa xỉ
奢侈品税 – Shēchǐ pǐn shuì
45. Thuế hoạt động dịch vụ vui chơi giải trí
娱乐税 – Yúlè shuì
46. Thuế giáo dục
教育税 – Jiào yù shuì
47. Thuế nhà nước (trung ương)
国税 – Guó shuì
48. Thuế địa phương
地税 – Dì shuì
49. Lệ phí bảo dưỡng đường
养路费 – Yǎng lù fèi
50. Lệ phí thông hành (qua lại)
通行费 – Tōngxíng fèi
51. Thuế hai lần
双重课税 – Shuāng chóng kè shuì
52. Thuế nhiều lần
多重税 – Duō chóng shuì
53. Thuế phức hợp
复合税 – Fùhé shuì
54. Sưu cao thuế nặng
苛捐杂税 – Kē juān zá shuì
55. Giảm thuế
减税 – Jiǎn shuì
56. Giảm thuế cá nhân
个人减税 – Gèrén jiǎo shuì
57. Giảm thuế nói chung
一般减税 – Yībān jiǎn shuì
58. Giảm thuế đặc biệt
特殊减税 – Tèshū jiǎn shuì
59. Phân chia thu nhập năm
岁入分享 – Suìrù fēn xiǎng
60. Người nộp thuế
纳税人 – Nà shuì rén
61. Người trốn thuế
逃税人 – Táo shuì rén
62. Miễn thuế
免税 – Miǎn shuì
63. Cửa hàng miễn thuế
免税商店 – Miǎn shuì shāng diàn
64. Kho bảo lưu thuế
保税仓库 – Bǎo shuì cāng kù
65. Hàng bảo lưu thuế
保税货物 – Bǎo shuì huò wù
66. Thu thuế thuốc lá
征收烟税 – Zhēng shōu yān shuì
67. Hàng hóa chịu thuế (cần đánh thuế)
应上税物品 – Yīng shàng shuì wùpǐn
68. Hàng miễn thuế
免税物品 – Miǎn shuì wùpǐn
69. Vật dụng sử dụng cá nhân
自用物品 – Zìyòng wùpǐn
Cục hải quan tiếng Trung là gì
I. Thủ tục hải quan
- Tổng cục hải quan: 海关总署 – hǎiguān zǒng shǔ
- Nhân viên hải quan: 海关人员 – hǎiguān rényuán
- Kiểm tra hải quan: 海关检查 – hǎiguān jiǎnchá
- Khai báo hải quan: 海关报关 – hǎiguān bàoguān
- Đăng ký hải quan: 海关登记 – hǎiguān dēngjì
- Giấy phép thông quan: 海关放行 – hǎiguān fàngxíng
- Giấy phép hải quan: 海关结关 – hǎiguān jiéguān
- Kiểm tra hải quan: 海关验关 – hǎiguān yànguān
- Quy định thuế hải quan: 海关税则 – hǎiguānshuìzé
11. Giấy thông hành hải quan: 海关通行证 – hǎiguān tōngxíngzhèng
12. Giấy chứng nhận hải quan: 海关证明书 – hǎiguān zhèngmíng shū
13. Tờ khai hải quan: 海关申报表 – hǎiguān shēnbào biǎo
14. Trạm kiểm tra biên phòng: 边防检查站 – biānfáng jiǎnchá zhàn
15. Quản lý xuất nhập cảnh: 出入境管理 – chū rùjìng guǎnlǐ
16. Thủ tục nhập cảnh: 入境手续 – rùjìng shǒuxù
17. Visa (thị thực) nhập cảnh: 入境签证 – rùjìng qiānzhèng
18. Visa tái nhập cảnh: 再入境签证 – zài rùjìng qiānzhèng
19. Visa quá cảnh: 过境签证 – guòjìng qiānzhèng
20. Visa xuất cảnh: 出境签证 – chūjìng qiānzhèng
21. Visa đã đăng ký: 登记签证 – dēngjì qiānzhèng
22. Visa khách đến thăm: 访问签证 – fǎngwèn qiānzhèng
23. Kéo dài thời hạn visa: 签证延期 – qiānzhèng yánqí
24. Hộ chiếu: 护照 – hùzhào
25. Hộ chiếu ngoại giao: 外交护照 – wàijiāo hùzhào
26. Hộ chiếu công chức: 官员护照 – guānyuán hùzhào
27. Hộ chiếu công vụ: 公事护照 – gōngshì hùzhào
28. Tờ khai (báo) ngoại tệ: 外币申报表 – wàibì shēnbào biǎo
29. Tờ khai hành lý: 行李申报表 – xínglǐ shēnbào biǎo
30. Giấy chứng nhận sức khỏe: 健康证书 – jiànkāng zhèngshū
31. Giấy xét nghiệm bệnh giang mai và aids: 艾滋病,梅毒检测报告单 – àizībìng, méidú jiǎncè bàogào dān
32. Ngày lấy máu: 采血日期 – cǎixiě rìqí
33. Phương pháp xét nghiệm: 检验方法 – jiǎnyàn fāngfǎ
34. Kết quả: 结果 – jiéguǒ
35. Quốc tịch: 国籍 – guójí
36. Tiêu bản kiểm nghiệm: 检验标本 – jiǎnyàn biāoběn
37. Người kiểm nghiệm: 检验人 – jiǎnyàn rén
38. Xác nhận…: 兹证明 – zī zhèngmíng
39. Hoàn thành tiêm chủng sơ bộ: 初种完成 – chū zhòng wánchéng
40. Tiêm chủng lại: 复种 – fùzhǒng
41. Thời gian có hiệu lực của giấy xác nhận: 证书有效期 – zhèngshū yǒuxiàoqí
42. Giấy chứng nhận được miễn xét nghiệm: 免验证 – miǎn yànzhèng
43. Tờ khai vật dụng mang theo của người nhập cảnh: 入境旅客物品申报表 – rùjìng lǚkè wùpǐn shēnbào biǎo
Nếu bạn gặp khó khăn khi cần dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Trung, vui lòng liên hệ với chúng tôi tại trang web hefc.edu.vn. Chúng tôi sẽ sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, bạn chỉ cần thực hiện các bước sau:
- Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này).
- Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc gửi hồ sơ vào email: [email protected] để lại tên và số điện thoại cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho bạn. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad. Đối với file dịch lấy nội dung, bạn chỉ cần dùng điện thoại thông minh chụp hình và gửi qua email là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, vui lòng gửi bản scan (có thể scan tại quầy photo gần nhất) và gửi qua email cho chúng tôi để được dịch thuật và công chứng.
- Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email (theo mẫu: “Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD”). Cung cấp cho chúng tôi tên, số điện thoại và địa chỉ nhận hồ sơ.
- Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ.
Uy tín không chỉ là một giá trị vô hình mà có thể mua được bằng tiền, mà nó còn phải được xây dựng trên sự trung thực và chất lượng sản phẩm, dịch vụ trong suốt quá trình hoạt động của công ty. Vì tầm quan trọng của điều đó, chúng tôi đã nỗ lực để xây dựng một bộ hồ sơ năng lực đầy đủ vì đó chính là tiêu chí thuyết phục nhất để xây dựng lòng tin cho đối tác và khách hàng.
Được chỉnh sửa bởi HEFC
Vui lòng tham khảo thêm thông tin tại hefc.edu.vn