Xin chào tất cả mọi người, các bài viết trước đã giới thiệu tên của một số thiết bị gia dụng, chẳng hạn như TV, tủ lạnh, máy nước nóng và lạnh, điều hòa không khí, quạt trần, quạt, quạt điều hòa không khí, máy sưởi, tủ đông, máy lọc nước, bếp điện, … Trong bài viết này, chúng tôi sẽ tiếp tục tìm hiểu về một điều khác cũng rất quen thuộc, đó là máy giặt. Nếu bạn không biết máy giặt tiếng Anh là gì, hãy tìm hiểu ngay với Happy Kuylen.
- Máy tính để bàn tiếng Anh là gì
- Máy tính
- tiếng Anh Là gì Máy tính xách tay tiếng Anh Là gì
- Đệm tiếng Anh là gì
- Quần bơi tiếng Anh là gì
để bàn
![](https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/10/cai-may-giat-tieng-anh-la-gi.jpg)
giặt tiếng Anh là gì máy giặt tiếng Anh
Máy giặt tiếng Anh này được gọi là máy Waxing, tiếng Anh đọc dịch là / ˈwɒʃ.ɪŋ məˌʃiːn/。
Waxing máy /ˈwɒʃ.ɪɷɨːn/
https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/10/Washing-machine.mp3
Để đọc chính xác tên tiếng Anh của máy giặt rất đơn giản, bạn chỉ cần nghe cách phát âm chuẩn của các từ máy Washing và đọc ngay lập tức. Bạn cũng có thể trong phiên dịch/ˈwɒʃ.ɪəˌːːn/đọc vì đọc trong phiên dịch sẽ không bỏ sót âm thanh như bạn đã nghe. Để biết cách đọc bính âm của các từ máy Washing, hãy xem thêm bài viết hướng dẫn cách đọc tiếng Anh bằng giọng nói để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: Từ máy Wasin đến máy giặt thông thường, thực tế có rất nhiều loại máy giặt khác nhau như máy giặt tận nơi, máy giặt cửa dưới, máy giặt lồng nghiêng, máy giặt khô,… Mỗi loại có một cách khác nhau để gọi.
![](https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/10/may-giat-2.jpg)
Xem một số vật dụng khác bằng tiếng Anh
Ngoài máy giặt, có rất nhiều thứ khác trong nhà, Bạn có thể tham khảo tên tiếng Anh của các mục khác trong danh sách dưới đây để có được các từ tiếng Anh phong phú hơn.
- Bin/bɪn/: Thùng
- ráccutting board /ˈkʌt.ɪŋ ˌbɔːd/:
- MoskitoNet砧板 /məˈskiː.təʊ ˌnet/:
- Kemp bed /ˈkæmp ˌbed/: giường gấp du lịch bảng trắng
- /ˈwaɪt.bɔːd/: bảng trắng
- grater /ˈgreɪ.tər/:
- ilators /ˈven.tɪ.leɪ.tər/:
- Cotton wool ball /ˌkɒt.ən ˈwʊl ˌbɔːl/: Cotton
- Ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/: máy tính xách tay trần
- /ˈlæp.tɒp/:
- Airbed máy tính xách tay /ˈeə.bed/: cái đệm hơi
- Bed /bed/: cái giường
- Toilet /ˈtɔɪ.lət/: bồn cầu, nhà vệ sinh
- Washing machine /ˈwɒʃ.ɪŋ məˌʃiːn/: máy giặt
- Dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/: cái máy rửa bát
- Rolling pin /ˈrəʊlɪŋ pɪn/: cái cán bột
- Hair dryer /ˈher ˌdraɪ.ɚ/: máy sấy tóc
- Tissue /ˈtɪʃ.uː/: giấy ăn
- Key /ki:/ : cái chìa khóa
- Shower /ʃaʊər/: vòi sen tắm
- Masking tape /ˈmɑːs.kɪŋ ˌteɪ p/:
- Frying pan /fraiη pӕn/: Yoga chiên chảomat
- /ˈjəʊ.ɡə ˌmæt/: Yoga
- Thảm thực hành bông bud /ˈkɒt.ən ˌmæt/: Yoga bông thực hành thảm bud /ˈkɒt.ən ˌmæt/: Yoga bông thực hành thảm bud /ˈkɒt.ən ˌmæt/: Yoga bông thực hành thảm / bud ˈkɒt.ən ˌmæt/: Thảm Yoga Cotton bud /ˈkɒt.ən ˌmæt/: Thảm Yoga Cotton bud /ˈkɒt.ən ˌmæt/: Thảm Yoga Cot budton / ˈkɒt.ʌd/: Tăm bông
- TV /ˈtel.ɪ…./: TV
![](https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/10/may-giat-1.jpg)
Nếu bạn muốn biết máy giặt tiếng Anh là gì, câu trả lời là máy Washin, đọc là /ˈwɒʃ.ɪŋ məˌʃiːn/. Xin lưu ý rằng máy Wahin chỉ về máy giặt, không chỉ là một loại cụ thể. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại máy giặt nào, bạn nên gọi nó dựa trên tên cụ thể của từng máy giặt. Về mặt phát âm, từ wahin machine cũng khá dễ dàng để phát âm bằng tiếng Anh, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ wasin machine và sau đó đọc là có thể phát âm từ này. Nếu bạn muốn đọc thêm máy tiêu chuẩn hơn, hãy xem Cách đọc giọng nói và sau đó đọc toàn bộ bản dịch sẽ chuẩn hơn.