Những lời chúc ngủ ngon tiếng Trung đơn giản và ấn tượng để gửi đến người thân, bạn bè khi đêm đến. Đối với người học tiếng Hoa, những câu chúc ngủ ngon này không chỉ là tri thức thực tiễn hỗ trợ việc học hiệu quả mà còn là cách thể hiện tình cảm với người khác. Nếu bạn muốn tìm hiểu những câu chúc ngủ ngon tiếng Trung đặc biệt mang ý nghĩa đặc biệt, hãy cùng chúng tôi tham khảo những câu chúc ấm áp cho gia đình và bạn bè ngay dưới đây!
Chúc ngủ ngon tiếng Trung là: 晚安 phiên âm /Wǎn’ān/.
Từ 晚安 “Chúc ngủ ngon” được hiểu ngầm là từ viết tắt của: “Tôi yêu bạn, yêu bạn!” – 我爱你爱你 /Wǒ ài nǐ ài nǐ/.
Ngoài ra, số 58 trong tiếng Trung là 五八 /Wǔbā/ có phát âm khá giống từ 晚安 /Wǎn’ān/, nên thường được dùng như cách chúc ngủ ngon bằng số.
Lời chúc ngủ ngon mang ý nghĩa hi vọng người nhận có một giấc ngủ thật ngon, sâu và thoải mái nhất. Trong hầu hết các trường hợp, nó như một liều thuốc giúp chữa lành tinh thần và gắn kết mối quan hệ giữa con người.
1. Chúc ngủ ngon tiếng Hoa ý nghĩa cho gia đình
Gia đình là nơi có những người thân thương và gắn bó, là nơi chúng ta thuộc về. Hãy bày tỏ cảm xúc với những người mà ta yêu thương nhất qua những câu chúc ngủ ngon dưới đây nhé:
- 妈妈,祝你做好梦! Māmā, zhù nǐ zuò hǎo mèng! – Mẹ ơi, con chúc mẹ có giấc mơ thật đẹp!
- 爸爸您辛苦了, 晚安! Bàba nín xīnkǔle, wǎn’ān! – Bố ơi, bố đã làm việc vất vả rồi, con chúc bố ngủ ngon!
- 儿子,祝你美梦成真,明早见 Érzi, zhùnǐ měimèng chéng zhēn, míngzǎo jiàn – Con trai, mẹ ước giấc mơ của con thành hiện thực, hẹn gặp lại con vào sáng mai nhé!
- 像遥远夜空中闪烁的璀璨星辰,祝宝宝一夜安眠。 我爱你 Xiàng yáoyuǎn yèkōng zhōng shǎnshuò decuǐcàn xīngchén, zhùbǎobǎo yīyè ānmián. Wǒ ài nǐ – Như những vì sao sáng lấp lánh trên bầu trời đêm xa xôi, chúc bé yêu của mẹ có một đêm ngủ ngon. Mama yêu con!
- 你是父母最大的快乐和幸福,祝你晚安,做个甜甜的梦 Nǐ shì fùmǔ zuìdà de kuàilè he xìngfú, zhù nǐ wǎn’ān, zuò gè tián tián de mèng – Con chính là niềm vui và hạnh phúc lớn nhất của ba mẹ, chúc con ngủ thật ngon và có một giấc mơ ngọt ngào.
- 我知道你是一个精力充沛、坚强的人 睡个好觉. 明天就可以继续怀着伟大的愿望去奋斗 张开翅膀去征服梦想 Wǒ zhīdào nǐ shì yīgè jīnglì chōngpèi, jiānqiáng derén, shuì gè hǎo jué, míngtiān jiù kěyǐ jìxù huáizhe wěidà de yuànwàng qù fèndòu, zhāng kāichìbǎng qùzhēngfú mèngxiǎng – Mẹ biết con là một người năng động và mạnh mẽ, hãy ngủ một giấc thật ngon và ngày mai con có thể tiếp tục chiến đấu với những khát vọng lớn lao và dang rộng đôi cánh chinh phục ước mơ.
- 无论天空是蓝色还是灰色 无论天空有月亮还是星星 只要你的心是真诚的, 甜蜜的梦就会与你同在 Wúlùn tiānkōng shìlánsè háishì huīsè, wúlùn tiānkōng yǒu yuèliàng háishì xīngxīng, zhǐyào nǐdexīn shì zhēnchéng de, tiánmì de mèng jiù huìyǔ nǐ tóng zài – Dù bầu trời kia xanh hay xám, trời có trăng hay sao, chỉ cần trái tim của con chân thành, những giấc mơ ngọt ngào sẽ ở bên con.
- 祝你做一个充满幸福和欢笑的梦 Zhù nǐzuò yīgè chōngmǎn xìngfú hé huānxiào de mèng – Chúc các con có một giấc mơ tràn ngập hạnh phúc và tiếng cười.
- 你是我世界的女王, 在夜空中闪闪发光 Nǐ shìwǒ shìjiè de nǚwáng, zài yèkōng zhōngshǎnshǎn fāguāng – Những ngôi sao tỏa sáng trên bầu trời đêm sẽ trở thành người canh giữ cho con giấc ngủ ngon khi đêm về.
2. Nói ngủ ngon dành cho người yêu tiếng Trung
Dành những lời chúc ngủ ngon ấn tượng cho người yêu của bạn bằng tiếng Trung:
- 欧洲在睡觉 亚洲在睡觉,美国在变黑 只有世界上最美的眼睛在读我的消息 Ōuzhōu zài shuìjiào, yàzhōu zài shuìjiào, měiguó zàibiàn hēi zhǐyǒu shìjiè shàng zuìměi de yǎnjīng zàidú wǒde xiāoxī – Châu Âu đang ngủ, Châu Á đang ngủ, Châu Mỹ đang tối dần, và chỉ có đôi mắt đẹp nhất trên thế giới này đang đọc tin nhắn của anh.
- 当我一个人在夜里仰望宇宙浩瀚的星辰时,我唯一想看到的就是你 Dāng wǒ yīgè rén zài yèlǐ yǎngwàng yǔzhòu hàohàn de xīngchén shí, wǒ wéiyī xiǎng kàn dàode jiùshì nǐ – Khi anh nhìn lên những ngôi sao bao la của vũ trụ một mình vào ban đêm, điều duy nhất anh muốn thấy là em.
- 我渴望和你在一起,即使在我睡觉的时候 我的心总是和你在一起. 晚安 我的小天使 Wǒ kěwàng hé nǐ zài yīqǐ, jíshǐ zài wǒ shuìjiào de shíhòu, wǒ de xīn zǒng shì hé nǐ zài yīqǐ, wǎn’ān, wǒ de xiǎo tiānshǐ – Anh khao khát được ở bên em, ngay cả khi em ngủ, trái tim anh vẫn luôn ở bên em, chúc em ngủ ngon, thiên thần nhỏ của anh.
- 祝你今晚有很多噩梦,我会和你一起逃跑 Zhù nǐ jīn wǎnyǒu hěnduō èmèng, wǒ huìhénǐ yīqǐ táopǎo – Chúc em đêm nay gặp nhiều ác mộng, anh sẽ xuất hiện cùng em chạy trốn.
- 睡个好觉,梦见我,我的天使 Shuì gèhǎo jué, mèng jiàn wǒ, wǒ detiānshǐ – Ngủ ngon và mơ thấy anh nhé, thiên thần của anh.
- 你是我入睡前想到的最后一件事,也是我醒来时想到的第一件事 Nǐshì wǒ rùshuì qián xiǎngdào dezuìhòu yī jiàn shì, yěshì wǒ xǐng lái shí xiǎngdào dedìyī jiàn shì – Em là điều cuối cùng anh nghĩ đến trước khi đi ngủ và là điều đầu tiên anh nghĩ đến khi thức dậy.
- 我每天都比昨天更爱你. 祝你有个美好的夜晚 Wǒ měitiān dūbǐ zuótiān gèng àinǐ. Zhù nǐ yǒu gè měihǎo de yèwǎn – Anh yêu em nhiều hơn mỗi ngày. Chúc một đêm ngon giấc!
- 我用双手记住了你的外表 用耳朵记住了你的声音 用嘴唇记录了我的品味 用眼睛记录了我的点点滴滴 用心记住了一切. 宝贝!我爱你晚安 Wǒ yòng shuāngshǒu jì zhùle nǐ de wàibiǎo, yòng ěrduǒ jì zhùle nǐ de shēngyīn, yòng zuǐchún jìlùle wǒ de pǐnwèi, yòng yǎnjīng jìlùle wǒ de diǎn diǎndī dī, yòngxīn jì zhùle yīqiè. Bǎobèi! Wǒ ài nǐ wǎn’ān – Em nhớ bóng hình của anh bằng đôi tay của em, giọng nói của anh bằng đôi tai của em, hương vị