Đ對 với mọi người học Tiếng Anh hay nghiên cứu sâu về ngôn ngữ này, có lẽ thành ngữ là một trong những yếu tố gây khó khăn trong quá trình tiếp cận. “Làm thế nào để học thành ngữ trong Tiếng Anh?” có lẽ là một trong những câu hỏi phổ biến đối với những người học Tiếng Anh. Trong bài học hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu về một thành ngữ rất phổ biến nhưng không phải ai cũng biết cách sử dụng nó một cách đúng và chính xác. Đó chính là thành ngữ “On the other hand”.
1. Thành ngữ “On the other hand” có ý nghĩa gì?
Trong Tiếng Anh, “on the other hand” được biết đến là một thành ngữ được sử dụng rất phổ biến, cả trong lời nói và văn bản, đặc biệt là trong các văn bản trang trọng. “On the other hand” có ý nghĩa là mặt khác, ở khía cạnh khác và thường mang ý nghĩa đối lập với nội dung được trình bày trước đó.
Hình ảnh minh họa cho “On the other hand”.
2. Các ví dụ về cách sử dụng thành ngữ “On the other hand”
- Mặt khác, tất cả những ý tưởng này đã thu hút Jack và khiến anh ta chi tiêu tiền của mình.
- Mặt khác, tất cả những ý tưởng này đã thu hút Jack và khiến anh ta tiêu tiền của mình.
- Tôi muốn đi dự tiệc, nhưng mặt khác, tôi nên học. Tôi sẽ có kỳ thi đầu vào trong tuần tới.
- Tôi muốn đi dự tiệc, nhưng mặt khác, tôi phải học. Tôi sẽ có một kỳ kiểm tra đầu vào vào tuần tới.
- Mặt khác, nhiều phụ nữ chọn đi làm việc thay vì ở nhà và làm việc nhà.
- Mặt khác, nhiều phụ nữ chọn ra ngoài làm việc thay vì ở nhà, làm việc nhà.
- Anh ấy muốn đi ăn ngoài, nhưng mặt khác, anh ấy nên cố gắng tiết kiệm tiền.
- Anh ấy muốn đi ăn ngoài, nhưng mặt khác, anh ấy nên cố gắng tiết kiệm tiền.
- Được rồi, bệnh viện mất tiền. Nhưng, mặt khác, nếu mọi người có thể duy trì sức khỏe, đừng xem đó là việc mất tiền; hãy xem đó là việc cứu mạng.
- Được rồi, bệnh viện mất tiền. Nhưng, mặt khác, nếu mọi người có thể sống khỏe mạnh, đừng nghĩ đến việc mất tiền; hãy xem đó là việc cứu mạng sống.
- Mặt khác, Cream trở thành một nhà hoạt động công đoàn. Đó là mong ước của cô ấy khi cô ấy 11 tuổi.
- Mặt khác, Cream đã trở thành một nhà hoạt động công đoàn. Đó là mong muốn của cô khi cô 11 tuổi.
- Chúng tôi đã quen với một Elen cẩn thận. Mặt khác, Elen mạo hiểm hơn chúng tôi có thể tưởng tượng.
- Chúng tôi đang quen với một Elen cẩn thận. Mặt khác, Elen mạo hiểm hơn chúng ta có thể nghĩ.
- Mặt khác, Bảng 27-A chỉ ra một số ngành sản xuất rất cơ bản, trong đó sức mạnh kinh tế tập trung cao.
- Mặt khác, Bảng 27-A chỉ ra một số ngành sản xuất rất cơ bản, trong đó sức mạnh kinh tế tập trung cao độ.
- Mặt khác, trung thực là chính sách cần thiết hoàn toàn từ quan điểm nguyên tắc và cũng là sự tin cậy đối với bất kỳ ai muốn trở thành một phần của đội nhóm của chúng tôi.
- Mặt khác, trung thực là một chính sách hoàn toàn cần thiết từ quan điểm nguyên tắc và cũng là sự tin cậy cho bất kỳ ai muốn trở thành một phần của nhóm chúng tôi.
- Mặt khác, vi phạm bảo hành chỉ cho phép bên bị vi phạm yêu cầu bồi thường thiệt hại.
- Mặt khác, vi phạm bảo hành chỉ cho phép bên bị vi phạm yêu cầu bồi thường thiệt hại.
- Mặt khác, người ta có thể xem xét rằng những truyền thống và phương pháp đào tạo cổ xưa đáng được bảo tồn.
- Mặt khác, người ta có thể cho rằng những truyền thống và phương pháp đào tạo cổ xưa đáng được bảo tồn.
- Mặt khác, tình trạng thất nghiệp của những người già như vậy tạo ra sự lo lắng đáng kể.
- Mặt khác, tình trạng thất nghiệp của những người già như vậy tạo ra sự lo lắng đáng kể.
Hình ảnh minh họa cho “On the other hand”.
3. Các từ vựng liên quan đến thành ngữ “On the other hand”
Từ vựng
Ý nghĩa từ vựng
- Mặc dù
- mặc dù thực tế là
- Bất chấp
- bất chấp các vấn đề hoặc nghi ngờ trước đó
- Phản đối
- không đồng ý với một kế hoạch hoặc hoạt động nào đó
- Hoàn toàn khác
- hoàn toàn khác
- Trở lại
- trở lại vị trí hoặc tình trạng ban đầu
- Dù sao đi chăng nữa
- (thành ngữ)
- điều gì đó bạn nói để cho thấy rằng bạn sẽ nói điều gì đó chính xác hơn
- Đồng thời
- (thành ngữ)
- được sử dụng để đề cập đến một điều gì đó phải được xem xét ngoài những gì bạn đã nói
- Dù thế nào đi nữa
- (thành ngữ)
- được sử dụng để có nghĩa là bạn chấp nhận rằng một phần thông tin là đúng nhưng nó không thay đổi quan điểm của bạn về chủ đề bạn đang thảo luận
- Nhưng sau đó (một lần nữa)
- (thành ngữ)
- khi bạn nghĩ về vấn đề nhiều hơn hoặc theo cách khác
- Đã nói như vậy
- (thành ngữ)
- bất chấp những gì vừa được nói
- Mặc dù đối mặt với điều gì đó
- (thành ngữ)
- mặc dù phải đối phó với một tình huống hoặc vấn đề khó khăn
- Một mặt … mặt khác
- được sử dụng khi bạn so sánh hai sự kiện khác nhau hoặc hai cách suy nghĩ đối lập về một tình huống
Hình ảnh minh họa cho “On the other hand”.
Bài học vừa rồi đã giới thiệu ý nghĩa, cách sử dụng và từ vựng liên quan đến thành ngữ “on the other hand”. Hãy luyện tập đặt câu và nhắc lại sau một khoảng thời gian nhất định để cải thiện khả năng sử dụng thành ngữ này. Hy vọng rằng bạn đã thu thập được nhiều kiến thức hữu ích từ bài học hôm nay!
(Bài viết chỉnh sửa bởi HEFC. Đọc thêm tại hefc.edu.vn).