Tầm Quan Trọng Của Y Tế Trong Đời Sống
Sức khỏe là một trong những yếu tố quan trọng nhất đối với mỗi người chúng ta. Y tế tiếng Trung, được gọi là “医务 (Yīwù)”, đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ và cải thiện sức khỏe của chúng ta. Trong bối cảnh dịch bệnh Covid-19 đang diễn biến phức tạp, chúng ta ngày càng nhận ra tầm quan trọng của y tế không chỉ đối với cá nhân và quốc gia mà còn đối với toàn thế giới.
Từ Vựng Y Tế Tiếng Trung
Dưới đây là một số từ vựng về y tế tiếng Trung:
- Bác sĩ: “医生 (yīshēng)”.
- Dược sĩ: “药剂师 (yàojìshī)”.
- Y tá: “护士 (hùshì)”.
- Bệnh viện: “医院 (yīyuàn)”.
- Cấp cứu: “急诊 (jízhěn)”.
- Nhập viện: “住院 (zhùyuàn)”.
- Nộp phiếu: “挂号 (guàhào)”.
- Xe cấp cứu: “救护车 (jiùhùchē)”.
- Chi phí: “自费 (zìfèi)”.
- Bảo hiểm: “保险 (bǎoxiǎn)”.
- Cáng cứu thương: “担架 (dānjià)”.
- Xe lăn: “轮椅 (lúnyǐ)”.
- Chẩn đoán, phiếu chẩn đoán: “诊断, 诊断 书 (zhěnduàn, zhěnduàn shū)”.
- Đồ dùng cấp cứu: “急救 装备 (jíjiù zhuāng bèi)”.
- Băng dán cá nhân: “邦 迪创可贴 (bāng díchuāng kětiē)”.
- Bệnh nhân: “患者 (huàn zhě)”.
Và còn nhiều từ vựng khác nữa.
Một Số Bệnh Viện Nổi Tiếng
Y tế tiếng Trung không thể thiếu nhắc đến các loại bệnh viện sau:
- Bệnh viện: “医院 (yīyuàn)”.
- Bệnh viện dã chiến: “野战军医院 (yěz hàn jūn yīyuàn)”.
- Bệnh viện nha khoa: “牙科医院 (yákē yīyuàn)”.
- Bệnh viện nhi đồng: “儿童医院 (értóng yīyuàn)”.
- Bệnh viện phụ sản: “妇产医院 (fù chǎn yīyuàn)”.
- Bệnh viện răng hàm mặt: “口腔医院 (kǒu qiāng yīyuàn)”.
- Bệnh viện tâm thần: “精神病院 (jīng shén bìng yuàn)”.
- Bệnh viện đa khoa: “综合医院 (zòn ghé yīyuàn)”.
Một Số Bệnh Thường Gặp
Dưới đây là một số bệnh thông thường mà người ta thường đối mặt:
- Cảm: “感冒 (gǎnmào)”.
- Cúm: “流感 (liúgǎn)”.
- Viêm khí quản: “气管炎 (qìguǎnyán)”.
- Viêm phổi: “肺炎 (fèiyán)”.
- Ngộ độc thực phẩm: “食物中毒 (shíwù zhòngdú)”.
- Viêm đường ruột: “肠胃炎 (chángwèiyán)”.
- Viêm ruột thừa: “阑尾炎 (lánwěiyán)”.
- Viêm gan: “肝炎 (gānyán)”.
- Bệnh hen suyễn: “哮喘 (xiàochuǎn)”.
- Bệnh dị ứng: “过敏 (guòmǐn)”.
- Bị ung thư: “癌症 (áizhèng)”.
- Bị sâu răng: “虫牙 (chóngyá)”.
- Bị bệnh: “生病 (shēngbìng)”.
- Triệu chứng: “症状 (zhèngzhuàng)”.
- Bị viêm: “发炎 (fāyán)”.
- Phát sốt: “发烧 (fāshāo)”.
- Đau đầu: “头疼 (tóuténg)”.
- Chóng mặt: “头晕 (tóuyūn)”.
- Ớn lạnh: “发冷 (fālěng)”.
- Ho: “咳嗽 (késòu)”.
- Hắt hơi: “打喷嚏 (dǎ pēntì)”.
- Nghẹt mũi: “鼻塞 (bísāi)”.
- Đau cổ họng: “喉咙痛 (hóulóng tòng)”.
- Đau bụng: “肚子疼 (dùzi téng)”.
- Thiếu máu: “贫血 (pínxuè)”.
- Bị ngứa: “发痒 (fāyǎng)”.
- Bị sưng: “浮肿 (fúzhǒng)”.
- Bị thương: “受伤(shòushāng)”.
Kiểm Tra Sức Khỏe và Điều Trị
Kiểm tra sức khỏe và điều trị là một phần quan trọng trong y tế tiếng Trung. Dưới đây là một số hoạt động liên quan:
- Kiểm tra sức khỏe: “体检 (tǐjiǎn)”.
- Xét nghiệm máu: “验血 (yànxuè)”.
- Đo huyết áp: “血压检查 (xuèyā jiǎnchá)”.
- Chụp X quang: “X光检查 (xguāng jiǎnchá)”.
- Siêu âm: “B超检查 (bchāo jiǎnchá)”.
- Điện tâm đồ: “心电图 (xīndiàntú)”.
- Trị liệu: “治疗 (zhìliáo)”.
- Phẫu thuật: “动手术 (dòng shǒushù)”.
- Vi khuẩn: “细菌 (xìjūn)”.
- Thuốc: “药 (yào)”.
- Thuốc tây: “西药 (xīyào)”.
- Vitamin: “维生素 (wéishēngsù)”.
- Khẩu trang: “口罩 (kǒuzhào)”.
Y Tế Tiếng Trung Là Gì?
Để được tìm hiểu thêm về y tế tiếng Trung, bạn có thể truy cập vào trang web HEFC để tìm hiểu thêm thông tin chi tiết. HEFC là trang web chuyên về đào tạo tiếng Trung và y tế, cung cấp kiến thức chính xác và đáng tin cậy về lĩnh vực này.
Bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA – HEFC.