Hà Nội là một trong những trung tâm văn hóa, chính trị quan trọng nhất cả nước. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết được tên các phường, xã, quận ở Hà Nội bằng tiếng Trung. Vì thế, hôm nay THANHMAIHSK sẽ chia sẻ với mọi người về chủ đề này, hy vọng bài viết sẽ hữu ích cho các bạn!
![Tên tiếng Trung quận huyện ở Hà Nội](https://thanhmaihsk.edu.vn/wp-content/uploads/2021/05/ten-xa-phuong-quan-huyen-o-ha-noi-bang-tieng-trung.png)
Tên các quận, huyện ở Hà Nội bằng tiếng Trung
- Quận: 郡 (jùn)
- Huyện: 县 (xiàn)
- Phường: 坊 (Fāng)
- Xã: 乡(社) (xiāng (shè))
STT | Tên Tiếng Việt | Tên Tiếng Trung | Phiên Âm |
---|---|---|---|
1 | Quận Hai Bà Trưng | 二征夫人郡 | Èr zhēngfū rén jùn |
2 | Quận Hoàng Mai | 黄梅郡 | Huáng méi jùn |
3 | Quận Thanh Xuân | 青春郡 | Qīng chūn jùn |
4 | Quận Tây Hồ | 西湖郡 | Xī hú jùn |
5 | Quận Long Biên | 龙边郡 | Lóng biān jùn |
6 | Quận Ba Đình | 巴亭郡 | Bā tíng jùn |
7 | Quận Đống Đa | 栋多郡 | Dòng duō jùn |
8 | Quận Cầu Giấy | 纸桥郡 | Zhǐ qiáo jùn |
9 | Quận Hoàn Kiếm | 还剑郡 | Hái jiàn jùn |
10 | Quận Hà Đông | 河东郡 | Hé dōng jùn |
11 | Huyện Mê Linh | 麋泠县 | Mí líng xiàn |
12 | Huyện Đông Anh | 东英县 | Dōng yīng xiàn |
13 | Huyện Từ Liêm | 慈廉县 | Cí lián xiàn |
14 | Huyện Thanh Trì | 青池县 | Qīng chí xiàn |
15 | Huyện Quốc Oai | 国威县 | Guó wēi xiàn |
16 | Huyện Thường Tín | 常信县 | Cháng xìn xiàn |
17 | Huyện Thanh Oai | 青威县 | Qīng wēi xiàn |
18 | Huyện Hoài Đức | 怀德县 | Huái dé xiàn |
19 | Huyện Đan Phượng | 丹凤县 | Dān fèng xiàn |
20 | Huyện Sóc Sơn | 朔山县 | Shuò shān xiàn |
21 | Huyện Ba Vì | 巴维县 | Bā wéi xiàn |
22 | Huyện Thạch Thất | 石室县 | Shí shì xiàn |
23 | Huyện Chương Mỹ | 彰美县 | Zhāng měi xiàn |
24 | Huyện Ứng Hòa | 应和县 | Yìng hè xiàn |
25 | Huyện Phú Xuyên | 富川县 | Fù chuān xiàn |
26 | Huyện Phúc Thọ | 福寿县 | Fú shòu xiàn |
27 | Huyện Mỹ Đức | 美德县 | Měi dé xiàn |
28 | Huyện Gia Lâm | 嘉林县 | Jiā lín xiàn |
Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Ba Đình
STT | Tên Tiếng Việt | Tên Tiếng Trung | Phiên Âm |
---|---|---|---|
1 | Phường Phúc Xá | 福厙坊 | Fúshè fāng |
2 | Phường Ngọc Hà | 玉河坊 | Yùhé fāng |
3 | Phường Đội Cấn | 队艮坊 | Dùigěn fāng |
4 | Phường Ngọc Khánh | 玉庆坊 | Yùqìng fāng |
5 | Phường Kim Mã | 金马坊 | Jīnmǎ fāng |
6 | Phường Giảng Võ | 讲武坊 | Jiǎng wǔ fāng |
7 | Phường Thành Công | 成功坊 | Chénggōng fāng |
8 | Phường Cống Vị | 贡渭坊 | Gòngwèi fāng |
9 | Phường Liễu Giai | 柳佳坊 | Liǔ jiā fāng |
10 | Phường Vĩnh Phúc | 永福坊 | Yǒngfú fāng |
11 | Phường Điện Biên | 奠边坊 | Diàn biān fāng |
12 | Phường Trúc Bạch | 竹帛坊 | Zhúbó fāng |
13 | Phường Quán Thanh | 圣馆坊 | Shèng guǎn fāng |
14 | Phường Nguyễn Trung Trực | 阮忠直坊 | Ruǎn zhōngzhí fāng |
Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Hoàn Kiếm
STT | Tên Tiếng Việt | Tên Tiếng Trung | Phiên Âm |
---|---|---|---|
1 | Đồng Xuân | 同春 | Tóng chún |
2 | Cửa Nam | 南门 | Nán mén |
3 | Phường Chương Dương | 章阳坊 | Zhāng yáng fāng |
4 | Phúc Tân | 福新 | Fú xīn |
5 | Phố Hàng Buồm | 帆市街 | Fān shì jiē |
6 | Trần Hưng Đạo | 陈兴道 | Chén xìng dào |
7 | Phường Tràng Tiền | 幛钱坊 | Zhàng qián fāng |
8 | Lý Thái Tổ | 李太祖 | Lǐ tài zǔ |
9 | Phố Hàng Trống | 鼓市街 | Gǔ shì jiē |
10 | Phố Hàng Mã | 马市街 | Mǎ shì jiē |
11 | Phố Hàng Bông | 棉市街 | Mián shì jiē |
12 | Cửa Đông | 东门 | Dōng mén |
13 | Phố Hàng Bài | 排市街 | Pái shì jiē |
14 | Phố Hàng Gai | 麻市街 | Má shì jiē |
15 | Phố Hàng Bồ | 莆市街 | Pú shì jiē |
16 | Phan Chu Trinh | 潘珠侦 | Pān zhū zhēn |
17 | Phố Hàng Bạc | 银市街 | Yín shì jiē |
18 | Phố Hàng Mắm | 鱼露市街 | Yú lù shì jiē |
19 | Phố Hàng Đào | 桃市街 | Táo shì jiē |
Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Long Biên
STT | Tên Tiếng Việt | Tên Tiếng Trung | Phiên Âm |
---|---|---|---|
1 | Phường Ngọc Thụy | 玉瑞坊 | Yù ruì fāng |
2 | Phường Bồ Đề | 菩提坊 | Pú tí fāng |
3 | Phường Đức Giang | 德江坊 | Dé jiāng fāng |
4 | Phường Thượng Thanh | 上清坊 | Shàng qīng fāng |
5 | Phường Ngọc Lâm | 玉林坊 | Yù lín fāng |
6 | Phường Sài Đồng | 柴同坊 | Chái tóng fāng |
7 | Phường Thạch Bàn | 石磐坊 | Shí pán fāng |
8 | Phường Phúc Lợi | 福利坊 | Fú lì fāng |
9 | Phường Phúc Đồng | 福同坊 | Fú tóng fāng |
10 | Phường Giang Biên | 江编坊 | Jiāng biān fāng |
11 | Phường Cự Khối | 巨块坊 | Jù kuài fāng |
12 | Phường Gia Thụy | 嘉瑞坊 | Jiā shì fāng |
13 | Phường Việt Hương | 越兴坊 | Yuè xìng fāng |
Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Thanh Xuân
STT | Tên Tiếng Việt | Tên Tiếng Trung | Phiên Âm |
---|---|---|---|
1 | Thanh Xuân Bắc | 北青春 | Běi qīng chūn |
2 | Thanh Xuân Trung | 中青春 | Zhōng qīng chūn |
3 | Thanh Xuân Nam | 南青春 | Nán qīng chūn |
4 | Khương Trung | 姜忠 | Jiāng zhōng |
5 | Phương Liệt | 芳烈 | Fāng liè |
6 | Nhân Chính | 仁政 | Rén zhèng |
7 | Khương Mai | 姜梅 | Jiāng méi |
8 | Thượng Đình | 上亭 | Shàngtíng |
9 | Khương Đình | 姜亭 | Jiāng tíng |
10 | Hạ Đình | 下亭 | Xià jiāng |
11 | Kim Giang | 金江 | Jīn jiāng |
Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Cầu Giấy
STT | Tên Tiếng Việt | Tên Tiếng Trung | Phiên Âm |
---|---|---|---|
1 | Nghĩa Đô | 义都 | Yì dōu |
2 | Nghĩa Tân | 义新 | Yì xīn |
3 | Phường Mai Dịch | 枚驿坊 | Méi yì fāng |
4 | Quan Hoa | 官花 | Guān huā |
5 | Dịch Vọng | 驿望 | Yì wàng |
6 | Dịch Vọng Hậu | 后望驿 | Hòu wàng yì |
7 | Yên Hòa | 安和 | Ān hé |
8 | Trung Hòa | 中和 | Zhōng hé |
Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Hoàng Mai
STT | Tên Tiếng Việt | Tên Tiếng Trung | Phiên Âm |
---|---|---|---|
1 | Đại Kim | 大金 | Dà jīn |
2 | Định Công | 定公 | Dìng gōng |
3 | Hoàng Văn Thụ | 黄文授 | Huáng wén shòu |
4 | Hoàng Liệt | 黄烈 | Huáng liè |
5 | Tân Mai | 新梅 | Xīn méi |
6 | Tương Mai | 缃梅 | Xiāng méi |
7 | Lĩnh Nam | 岭南 | Lǐngnán |
8 | Thịnh Liệt | 盛烈 | Shèng liè |
9 | Giáp Bát | 郏八 | Jiá bā |
10 | Vĩnh Hưng | 永兴 | Yǒng xìng |
11 | Thanh Trì | 青池 | Qīngchí |
12 | Yên Sở | 安所 | Ān suǒ |
13 | Trần Phú | 陈富 | Chén fù |
14 | Mai Động | 霾动 | Mái dòng |
Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Tây Hồ
STT | Tên Tiếng Việt | Tên Tiếng Trung | Phiên Âm |
---|---|---|---|
1 | Yên Phụ | 嫣埠 | Yān bù |
2 | Phú Thượng | 富上 | Fù shàng |
3 | Thụy Khuê | 睡闺 | Shuì guī |
4 | Xuân La | 春罗 | Chūn luō |
5 | Bưởi | 柚 | Yōu |
6 | Tứ Liên | 四莲 | Sì lián |
7 | Nhật Tân | 日新 | Rì xīn |
8 | Quảng An | 犷安 | Guǎng ān |
Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Đống Đa
STT | Tên Tiếng Việt | Tên Tiếng Trung | Phiên Âm |
---|---|---|---|
1 | Phường Hàng Bột | 行勃坊 | Xíng bó fāng |
2 | Phường Văn Chương | 文章坊 | Wén zhāng fāng |
3 | Thổ Quan | 土关 | Tǔ guān fāng |
4 | Phương Liên | 方莲 | Fāng lián |
5 | Phường Kim Liên | 金莲坊 | Jīn lián fāng |
6 | Phương Mai | 方梅 | Fāng méi |
7 | Khương Thượng | 姜上 | Jiāng shàng |
8 | Thịnh Quang | 盛光 | Shèng guāng |
9 | Trung Liệt | 中烈 | Zhōng liè |
10 | Quang Trung | 光中 | Guāngzhōng |
11 | Nam Đồng | 南同 | Nán tóng |
12 | Phường Cát Linh | 吉灵坊 | Jí líng fāng |
13 | Láng Hạ | 浪下 | Làng xià |
14 | Láng Thượng | 浪上 | Làng shàng |
15 | Phường Trung Phụng | 中奉坊 | Zhōng fèng fāng |
16 | Ngã Tư Sở | 十字所口 | Shízì suǒ kǒu |
17 | Trung Tự | 中子 | Zhōng zǐ |
18 | Khâm Thiên | 欽天 | Qīn tiān |
19 | Quốc Tử Giám | 国子鉴 | Guó zǐ jiàn |
20 | Văn Miếu | 文庙 | Wénmiào |
Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Hai Bà Trưng
STT | Tên Tiếng Việt | Tên Tiếng Trung | Phiên Âm |
---|---|---|---|
1 | Phường Hàng Bột | 行勃坊 | Xíng bó fāng |
2 | Phường Văn Chương | 文章坊 | Wén zhāng fāng |
3 | Thổ Quan | 土关 | Tǔ guān fāng |
4 | Phương Liên | 方莲 | Fāng lián |
5 | Phường Kim Liên | 金莲坊 | Jīn lián fāng |
6 | Phương Mai | 方梅 | Fāng méi |
7 | Khương Thượng | 姜上 | Jiāng shàng |
8 | Thịnh Quang | 盛光 | Shèng guāng |
9 | Trung Liệt | 中烈 | Zhōng liè |
10 | Quang Trung | 光中 | Guāngzhōng |
11 | Nam Đồng | 南同 | Nán tóng |
12 | Phường Cát Linh | 吉灵坊 | Jí líng fāng |
Mẫu câu giao tiếp thông dụng khi hỏi địa điểm nơi chốn
Bạn là người nước nào đấy?
Bạn sống ở đâu vậy?
Xin hỏi, thư viện cách chỗ này có xa không?
Bây giờ cậu đang học ở đâu thế?
Trường học của cậu ở đâu?
Hội thoại mẫu: Hỏi quê quán trong tiếng Trung
A: Xin chào, mình rất vui khi biết bạn.
B: Rất vui khi biết bạn. Bạn sống ở đâu vậy?
A: Mình sống ở Hải Phòng.
B: Mình nghe nói phong cảnh ở đây rất đẹp, hải sản vừa tươi mới vừa ngon nữa.
A: Đúng vậy, bạn có thời gian nhớ ghé thành phố của mình chơi nhé.
B: Đương nhiên rồi, nhất đị