Một tập đoàn lớn, hay sự phát triển của tập đoàn chúng ta đã nghe nói đến rất nhiều trong các bản tin tài chính hay trong thực tế đời sống hiện nay. Cùng với đó là sự mở cửa của thị trường tiếng Anh trở thành ngôn ngữ quan trọng không thể thiếu.
Do đó, trong bài viết lần này chúng tôi sẽ gửi tới quý bạn đọc những nội dung xoay quanh vấn đề: Tập đoàn tiếng Anh là gì?
Tập đoàn là gì?
Trước khi đi vào tìm hiểu về tập đoàn tiếng Anh là gì? trước tiên chúng ta cần hiểu rõ khái niệm này theo quy định của pháp luật hiện hành, cụ thể:
Căn cứ quy định tại khoản 1 – Điều 194 – Luật Doanh nghiệp năm 2020, quy định như sau:
Cùng với đó, quy định tại khoản 1 – Nghị định số 69/2014/NĐ-CP, cụ thể:
Tập đoàn kinh tế, tổng công ty có công ty mẹ được tổ chức dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu hoặc công ty mẹ là công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có cổ phần, vốn góp chi phối của Nhà nước.
Cơ cấu tổ chức của tập đoàn
– Tập đoàn là một cơ cấu tổ chức vừa có chức năng kinh doanh vừa có chức năng liên kết kinh tế hình thành trên cơ sở tập hợp, thông qua đầu tư, góp vốn, sáp nhập, mua lại, tổ chức lại hoặc các hình thức liên kết khác; các công ty trong tập đoàn, tổng công ty gắn bó lâu dài với nhau về lợi ích kinh tế, công nghệ, thị trường và các dịch vụ liên quan khác nhằm tăng cường tích tụ, tập trung, nâng cao khả năng cạnh tranh và tối đa hóa lợi nhuận trong hoạt động sản xuất kinh doanh.
– Tập đoàn kinh tế hay tổng công ty còn là tập hợp các công ty ở quy mô lớn hoạt động một trong nhiều lĩnh vực khác nhau, ở phạm vi một nước hay nhiều nước; trong đó có một công ty nắm quyền lãnh đạo, chi phối hoạt động của các công ty khác.
– Tập đoàn gồm công ty mẹ và các công ty con và các công ty thành viên khác. Mục đích của sự liên kết trong mô hình tập đoàn kinh tế, tổng công ty là nhằm tăng cường tích tụ, tập trung, tăng khả năng cạnh tranh và tối đa hóa lợi nhuận của các doanh nghiệp.
– Tập đoàn không có tư cách pháp nhân mà chỉ là một tổ chức tập hợp của các công ty có mối liên hệ về vốn, tài chính, công nghệ, thị trường, thương hiệu, nghiên cứu, đào tạo, … Bản chất của tập đoàn là sự liên kết của các doanh nghiệp có tư cách pháp nhân độc lập, do đó mô hình tập đoàn khá đa dạng.
Tập đoàn tiếng Anh là gì?
Tập đoàn tiếng Anh là Corporation hay Group.
Tập đoàn được định nghĩa bằng tiếng Anh như sau:
A corporation is an interconnected system of two or more companies with different business lines forming a large and complex corporate structure. The meaning of a corporation can be imagined as a parent comany and a number of subsidiaries that do not compete with each other.
– Một số từ, cụm từ tiếng Anh liên quan đến Tập đoàn:
+ Multinational/Multinational company: Công ty đa quốc gia hay tập đoàn đa quốc gia,
+ Global corporation: Tập đoàn toàn cầu.
+ Enterprise: Xí nghiệp.
+ Public corporation/ Public company: Công ty đại chúng hay có thể hiểu là một doanh nghiệp được sở hữu bởi nhiều người đã mua cổ phần trong đó.
+ Private corporation: Tập đoàn tư nhân hay hiểu đơn giản là một công ty thuộc sở hữu của một người hoặc một nhóm nhỏ người.
+ Development corporation: Tập đoàn phát triển hay còn được hiểu là một tổ chức cung cấp tiền và các trợ giúp khác để tạo ra công việc kinh doanh mới trong một khu vực có ít ngành công nghiệp và người lao động thiếu việc làm.
+ Conglomerate merger: Sáp nhập tập đoàn.
+ Group accounts: Tài khoản nhóm có thể hiểu là các tài khoản thể hiện tổng quả tài chính của một nhóm công ty trong một thời gian cụ thể.
Như vậy, Tập đoàn tiếng Anh là gì? Chúng tôi đã trả lời chi tiết tại mục cuối cùng của bài viết. Bên cạnh đó, những hiểu biết về tập đoàn theo quy định của pháp luật đã được chúng tôi trình bày chi tiết trong bài viết.