Ai đó từng nói rằng, trong 3 câu cần thiết mà mọi người cần phải học, có xin chào, cảm ơn và xin lỗi. Thế nhưng bạn đã biết cách nói lời xin lỗi bằng Tiếng Trung chưa? Để chúng tôi ở Tiếng Trung Cầm Xu giới thiệu cho bạn cách xin lỗi trong mọi trường hợp.
2 cách xin lỗi phổ biến nhất
不好意思 (bù hǎo yìsi) (2 lần)
对不起 (duìbùqǐ)
Cả hai đều có nghĩa là “xin lỗi”, nhưng “对不起” được sử dụng khi bạn gây ra lỗi và muốn xin lỗi. Trong khi đó, “不好意思” được sử dụng khi bạn gây ra điều gì đó phiền phức và cảm thấy đã làm phiền người khác.
Ví dụ:
- 对不起,我把你的新裙子弄脏了 (Xin lỗi, tôi làm bẩn cái váy mới của bạn rồi.)
- 不好意思,现在几点了?我的手机没电了 (Xin lỗi, cho tôi hỏi mấy giờ rồi? Điện thoại của tôi hết pin rồi.)
Một số câu xin lỗi ngắn khác
- 很抱歉 (hěn bàoqiàn): Thật xin lỗi.
- 请原谅 (qǐng yuánliàng) hoặc 再原谅我一次吧 (zài yuánliàng wǒ yīcì ba): Tha thứ cho tôi một lần nữa.
- 是我的错 (shì wǒ de cuò) hoặc 是我不对 (shì wǒ bùduì): Là lỗi của tôi.
- 向…..说声道歉 (xiàng … shuō shēng dàoqiàn): Xin lỗi ai đó.
- 我以后一定就改 (wǒ yǐhòu yīdìng jiù gǎi): Từ lần sau tôi sẽ sửa.
- 下不为例 (xiàbùwéilì): Sẽ không có lần sau.
- 多多包涵 (duō duō bāo hán): Thông cảm.
- 打扰了 (dǎ rǎo le): Làm phiền rồi.
- 难为你了 (nán wéi nǐ le): Làm khó cho bạn rồi.
- 实在对不起 (shí zài duì bù qǐ): Vô cùng xin lỗi!
- 真的不好意思 (zhēn de bù hǎo yì si): Thật sự xin lỗi!
- 难为你了 (nán wéi nǐ le): Làm khó cho bạn rồi.
Một số câu xin lỗi trong các trường hợp
- 真对不起,让您久等了 (Zhēn duì bu qǐ, ràng nín jiǔ děng le): Thành thật xin lỗi vì để bạn chờ lâu.
- 非常抱歉,我来晚了 (Fēicháng bàoqiàn, wǒ láiwǎn le): Rất xin lỗi, tôi đã đến muộn.
- 给您添了那么多麻烦,真过意不去 (Gěi nín tiānle nàme duō máfan, zhēn guòyì bú qù): Gây cho ngài nhiều phiền phức như vậy, thật sự ngại quá.
- 如果有什么做得不周的地方,请您原谅 (Rúguǒ yǒu shénme zuò de bùzhōu de dìfang, qǐng nín yuánliàng): Nếu có chỗ nào chưa được chu đáo, mong ngài tha thứ cho.
- 都是我不好,害你误了车 (Dōu shì wǒ bù hǎo, hài nǐ wùle chē): Đều là lỗi của tôi, làm bạn bị nhỡ xe.
- 我为刚才说的话向您道歉 (Wǒ wèi gāngcái shuō de huà xiàng nín dàoqiàn): Tôi xin lỗi ngài vì những gì tôi vừa nói lúc nãy.
- 对不起, 您拨打的电话暂时无法沟通, 请稍后再拨 (Duì bù qǐ, nín bō dǎ de diàn huà zàn shí wú fǎ gōu tōng, qǐng shāo hòu zài bō): Xin lỗi, số máy quý khách vừa gọi tạm thời không liên lạc được, xin quý khách vui lòng gọi lại sau!
- 对不起, 我要暂时离开一下, 大约是5分钟时间 (Duì bù qǐ, wǒ yào zàn shí lí kāi yí xià, dà yuē shì 5 fēn zhōng shí jiān): Xin lỗi, tôi phải dời đi một lát, chắc khoảng 5 phút.
- 对不起, 我踩你的脚了吧 (Duì bù qǐ, wǒ cǎi nǐ de jiǎo le ba): Xin lỗi, tôi dẫm vào chân cậu đúng không?
- 对不起, 让你久等了 (Duì bù qǐ, ràng nǐ jiǔ děng le): Xin lỗi, để cậu đợi lâu rồi!
- 实在对不起, 公司有规定外人不能进入 (Shí zài duì bù qǐ, gōng sī yǒu guī dìng wài rén bù néng jìn rù): Thật sự xin lỗi, công ty có quy định, người ngoài không được vào!
- 真对不起, 这个月太忙了, 我把这事儿忘了 (Zhēn duì bù qǐ, zhè gè yuè tài máng le, wǒ bǎ zhè shìr wàng le): Thực xin lỗi, tháng này bận quá, tôi quên mất chuyện này rồi!
- 给你添麻烦了, 我真的很抱歉 (Gěi nǐ tiān máfan le, wǒ zhēn de hěn bào qiàn): Gây thêm rắc rối cho cậu rồi, tôi thực sự rất xin lỗi!
- 我服务不周, 非常抱歉 (Wǒ fú wù bù zhōu, fēi cháng bào qiàn): Vô cùng xin lỗi, tôi phục vụ không chu đáo!
- 很抱歉, 刚才我有些急躁 (Hěn bào qiàn, gāng cái wǒ yǒu xiē jí zào): Rất xin lỗi, lúc nãy tôi có hơi hấp tấp.
- 很抱歉我这么早就来烦扰你 (Hěn bào qiàn wǒ zhè me zǎo jiù lái fán rǎo nǐ): Rất xin lỗi, sớm như vậy đã đến làm phiền cậu.
- 实在抱歉, 我已无能为力了 (Shí zài bào qiàn, wǒ yǐ wú néng wéi lì le): Thật sự xin lỗi, tôi đã bó tay rồi.
- 真的很抱歉, 我不能答应你的请求 (Zhēn de hěn bào qiàn, wǒ bù néng dā yīng nǐ de qǐng qiú): Thật sự rất xin lỗi, tôi không thể đáp ứng lời thỉnh cầu của bạn.
- 我有些急事, 今晚不能见你了, 十分抱歉 (Wǒ yǒu xiē jí shì, jīn wǎn bù néng jiàn nǐ le, shí fēn bào qiàn): Tôi có chút việc gấp, tối nay không gặp cậu được rồi, rất xin lỗi!
- 我知道我错了, 真的很抱歉, 希望你能原谅 (Wǒ zhī dào wǒ cuò le, zhēn de hěn bào qiàn, xī wàng nǐ néng yuán liàng): Tôi biết tôi sai rồi, thật sự rất xin lỗi, hy vọng cậu có thể tha thứ!
- 不好意思, 我也有我的难处, 这件事我想帮也帮不了 (Bù hǎo yìsi, wǒ yě yǒu wǒ de nán chù, zhè jiàn shì wǒ xiǎng bāng yě bāng bù liǎo): Xin lỗi, tôi cũng có chỗ khó của tôi, chuyện này tôi muốn giúp cũng không giúp được!
- 我的打字速度很慢, 请多包涵 (Wǒ de dǎ zì sùdù hěn màn, qǐng duō bāo hán): Tốc độ đánh máy của tôi rất chậm, xin hãy thông cảm cho!
- 不好意思, 先生, 你认错人了, 我不认识你 (Bù hǎo yìsi, xiān shēng, nǐ rèn cuò rén le, wǒ bù rènshi nǐ): Xin lỗi, tiên sinh, ông nhận nhầm người rồi, tôi không quen ông!
- 占了你这么多时间, 真不好意思 (Zhān le nǐ zhè me duō shí jiān, zhēn bù hǎo yìsi): Mất nhiều thời gian của cậu rồi, thật ngại quá!
- 不好意思, 请借过一下 (Bù hǎo yìsi, qǐng jiè guò yí xià): Xin lỗi, cho đi qua một chút!
- 真不好意思, 请原谅我无能为力, 这件事我帮不了你了 (Zhēn bù hǎo yìsi, qǐng yuán liàng wǒ wú néng wéi lì, zhè jiàn shì wǒ bāng bù liǎo nǐ le): Thực xin lỗi, thứ lỗi cho tôi vô dụng, chuyện này tôi không giúp được cậu rồi!
- 不好意思, 我们是不是在哪里见过了 (Bù hǎo yìsi, wǒmen shì bú shì zài nǎ lǐ jiàn guò le): Xin lỗi, chúng ta đã từng gặp nhau ở đâu rồi không?
- 实在不好意思, 我们要关门了 (Shí zài bù hǎo yìsi, wǒmen yào guān mén le): Thật sự xin lỗi, chúng tôi phải đóng cửa rồi!
- 刚才难为你了, 她也不是故意的, 请见谅 (Gāng cái nán wéi nǐ le, tā yě bú shì gùyì de, qǐng jiàn liàng): Lúc nãy làm khó cho cậu rồi, cô ấy cũng không phải cố ý, mong cậu thông cảm cho!
Đơn giản như vậy. Bạn thử nghe đoạn hội thoại ngắn dưới đây xem có bao nhiêu câu đã học ở trên thể hiện sự xin lỗi nhé!
小军,你怎么又迟到了?
对不起,我记错了时间所以迟到了
送给老师的礼物呢?
哟,我把它放在别的书包了。是我的错!下不为例
没关系,下次注意就行了。 还有半个小时,我们赶快去对面的商店买给老师礼物吧
Xem thêm:
10+ câu chúc bằng Tiếng Trung dùng trong mọi trường hợp
150 mẫu câu giúp học giao tiếp Tiếng Trung đơn giản – Nghe một lần nhớ cả đời: Phần 3
[MỚI NHẤT] Lịch khai giảng các khóa học Tiếng Trung tháng 11 tại Tiếng Trung Cầm Xu
10 cách từ chối lịch sự trong Tiếng Trung mà không phải ai cũng biết
Ai muốn biết thêm thông tin về việc học Tiếng Trung tại Tiếng Trung Cầm Xu, hãy ghé qua website hefc.edu.vn.