Tên tiếng Trung: Dịch HỌ và TÊN ra tiếng Việt cực Hay và Ý Nghĩa

Trang website hefc.edu.vn giới thiệu tới bạn bản dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung. Đây là những tên Hán Việt khá phổ biến và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Qua bài viết này, hy vọng bạn sẽ biết họ tên của mình trong tiếng Trung là gì.

Cách tra cả tên và họ

Để dịch tên và họ sang tiếng Trung, ví dụ như Nguyễn Thị Hoa, ta có thể tìm từng phần của tên thủ công bằng cách ghép các chữ viết tắt từ phần vần N, T, H lại với nhau.

Cách tra nhanh trên máy tính

Bạn cũng có thể sử dụng chức năng tìm kiếm trên máy tính bằng cách nhấn phím Ctrl + F. Sau đó, nhập tên của bạn để tìm kiếm kết quả.

ten tieng trung hay

Các họ thường gặp trong tiếng Trung

Theo thống kê, ở Việt Nam có khoảng 14 dòng họ phổ biến, với phần lớn dân số mang những họ này. Dưới đây là danh sách các họ và phiên âm (Pinyin) tương ứng:

  • Nguyễn: 阮 (Ruǎn)
  • Trần: 陈 (Chén)
  • Lê: 黎 (Lí)
  • Phạm: 范 (Fàn)
  • Hoàng/Huỳnh: 黃 (Huáng)
  • Phan: 潘 (Pān)
  • Vũ/Võ: 武 (Wǔ)
  • Đặng: 邓 (Dèng)
  • Bùi: 裴 (Péi)
  • Đỗ: 杜 (Dù)
  • Hồ: 胡 (Hú)
  • Ngô: 吴 (Wú)
  • Dương: 杨 (Yáng)
  • Lý: 李 (Lǐ)

Dịch tên đệm ra tiếng Trung Quốc

Để dịch tên sang tiếng Trung Quốc hoàn chỉnh chúng ta còn cần biết thêm chữ lót hay dùng trong tên người Việt Nam, ví dụ như “Thị” để chỉ phái nữ và “Văn” để chỉ học vấn.

  • Thị: 氏 (shì)
  • Văn: 文 (wén)

Dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt phiên âm theo vần

Trước tiên, chúng ta xin dịch một số tên Hán Việt phổ biến mà nhiều người tìm kiếm nhất. Dưới đây là một số ví dụ:

  • Loan: 湾 (Wān)
  • Oanh: 莺 (Yīng)
  • Trang: 妝 (Zhuāng)
  • Hằng: 姮 (Héng)
  • Tâm: 心 (xīn)
  • Việt: 越 (yuè)
  • Hà: 何 (hé)
  • Hường: 紅 (hóng)
  • Huyền: 玄 (xuán)
  • Yến: 燕 (yàn)
  • Thắm: 嘇/深 (shēn)
  • An: 安 (ān)
  • Khanh: 卿 (qīng)
  • Khương: 羌 (qiāng)
  • Mẫn: 愍 (mǐn)
  • Toản: 鑽 (zuàn)
  • Trọng: 重 (zhòng)
  • Trường: 长 (cháng)

Tên tiếng Trung vần A

  • AN: 安 (an)
  • ANH: 英 (yīng)
  • Á: 亚 (Yà)
  • ÁNH: 映 (Yìng)
  • ẢNH: 影 (Yǐng)
  • ÂN: 恩 (Ēn)
  • ẤN: 印 (Yìn)
  • ẨN: 隐 (Yǐn)

Tên tiếng Trung vần B

  • BA: 波 (Bō)
  • BÁ: 伯 (Bó)
  • BÁCH: 百 (Bǎi)
  • BẠCH: 白 (Bái)
  • BẢO: 宝 (Bǎo)
  • BẮC: 北 (Běi)
  • BẰNG: 冯 (Féng)
  • BÉ: 閉 (Bì)
  • BÍCH: 碧 (Bì)
  • BIÊN: 边 (Biān)
  • BÌNH: 平 (Píng)
  • BÍNH: 柄 (Bǐng)
  • BỐI: 贝 (Bèi)
  • BÙI: 裴 (Péi)

Tên tiếng Trung vần C

  • CAO: 高 (Gāo)
  • CẢNH: 景 (Jǐng)
  • CHÁNH: 正 (Zhèng)
  • CHẤN: 震 (Zhèn)
  • CHÂU: 朱 (Zhū)
  • CHI: 芝 (Zhī)
  • CHÍ: 志 (Zhì)
  • CHIẾN: 战 (Zhàn)
  • CHIỂU: 沼 (Zhǎo)
  • CHINH: 征 (Zhēng)
  • CHĨNH: 正 (Zhèng)
  • CHỈNH: 整 (Zhěng)
  • CHUẨN: 准 (Zhǔn)
  • CHUNG: 终 (Zhōng)
  • CHÚNG: 众 (Zhòng)
  • CÔNG: 公 (Gōng)
  • CUNG: 工 (Gōng)
  • CƯỜNG: 强 (Qiáng)
  • CỬU: 九 (Jiǔ)

Tên tiếng Trung vần D

  • DANH: 名 (Míng)
  • ĐẠI: 大 (Dà)
  • ĐÀO: 桃 (Táo)
  • ĐAN: 丹 (Dān)
  • ĐAM: 担 (Dān)
  • ĐÀM: 谈 (Tán)
  • ĐẢM: 担 (Dān)
  • ĐẠM: 淡 (Dàn)
  • ĐẠT: 达 (Dá)
  • ĐẮC: 得 (De)
  • ĐĂNG: 登 (Dēng)
  • ĐĂNG: 灯 (Dēng)
  • ĐẶNG: 邓 (Dèng)
  • ĐÍCH: 嫡 (Dí)
  • ĐỊCH: 狄 (Dí)
  • ĐINH: 丁 (Dīng)
  • ĐÌNH: 庭 (Tíng)
  • ĐỊNH: 定 (Dìng)
  • ĐIỀM: 恬 (Tián)
  • ĐIỂM: 点 (Diǎn)
  • ĐIỀN: 田 (Tián)
  • ĐIỆN: 电 (Diàn)
  • ĐIỆP: 蝶 (Dié)
  • ĐOAN: 端 (Duān)
  • ĐÔ: 都 (Dōu)
  • ĐỖ: 杜 (Dù)
  • ĐÔN: 惇 (Dūn)
  • ĐỒNG: 仝 (Tóng)
  • ĐỨC: 德 (Dé)

Tên tiếng Trung vần G

  • GẤM: 錦 (Jǐn)
  • GIA: 嘉 (Jiā)
  • GIANG: 江 (Jiāng)
  • GIAO: 交 (Jiāo)
  • GIÁP: 甲 (Jiǎ)

Tên tiếng Trung vần H

  • HÀ: 何 (Hé)
  • HẠ: 夏 (Xià)
  • HẢI: 海 (Hǎi)
  • HÀN: 韩 (Hán)
  • HẠNH: 行 (Xíng)
  • HÀO: 豪 (Háo)
  • HẢO: 好 (Hǎo)
  • HẰNG: 姮 (Héng)
  • HÂN: 欣 (Xīn)
  • HẬU: 后 (hòu)
  • HIÊN: 萱 (Xuān)
  • HIỀN: 贤 (Xián)
  • HIỆN: 现 (Xiàn)
  • HIỂN: 显 (Xiǎn)
  • HIỆP: 侠 (Xiá)
  • HIẾU: 孝 (Xiào)
  • HINH: 馨 (Xīn)
  • HOA: 花 (Huā)
  • HÒA: 和 (Hé)
  • HÓA: 化 (Huà)
  • HỎA: 火 (Huǒ)
  • HỌC: 学 (Xué)
  • HOẠCH: 获 (Huò)
  • HOÀI: 怀 (Huái)
  • HOAN: 欢 (Huan)
  • HOÁN: 奂 (Huàn)
  • HOẠN: 宦 (Huàn)
  • HOÀN: 环 (Huán)
  • HOÀNG: 黄 (Huáng)
  • HỒ: 胡 (Hú)
  • HỒNG: 红 (Hóng)
  • HỢP: 合 (Hé)
  • HỢI: 亥 (Hài)
  • HUÂN: 勋 (Xūn)
  • HUẤN: 训 (Xun)
  • HÙNG: 雄 (Xióng)
  • HUYỀN: 玄 (Xuán)
  • HUỲNH: 黄 (Huáng)
  • HUYNH: 兄 (Xiōng)
  • HỨA: 許 (Xǔ)
  • HƯNG: 兴 (Xìng)
  • HƯƠNG: 香 (Xiāng)
  • HỮU: 友 (You)

Tên tiếng Trung vần K

  • KIM: 金 (Jīn)
  • KIỀU: 翘 (Qiào)
  • KIỆT: 杰 (Jié)
  • KHA: 轲 (Kē)
  • KHANG: 康 (Kāng)
  • KHẢI: 啓 (启) (Qǐ)
  • KHẢI: 凯 (Kǎi)
  • KHÁNH: 庆 (Qìng)
  • KHOA: 科 (Kē)
  • KHÔI: 魁 (Kuì)
  • KHUẤT: 屈 (Qū)
  • KHUÊ: 圭 (Guī)
  • KỲ: 淇 (Qí)

Tên tiếng Trung vần L

  • LÃ: 吕 (Lǚ)
  • LẠI: 赖 (Lài)
  • LAN: 兰 (Lán)
  • LÀNH: 令 (Lìng)
  • LÃNH: 领 (Lǐng)
  • LÂM: 林 (Lín)
  • LEN: 縺 (Lián)
  • LÊ: 黎 (Lí)
  • LỄ: 礼 (Lǐ)
  • LI: 犛 (Máo)
  • LINH: 泠 (Líng)
  • LIÊN: 莲 (Lián)
  • LONG: 龙 (Lóng)
  • LUÂN: 伦 (Lún)
  • LỤC: 陸 (Lù)
  • LƯƠNG: 良 (Liáng)
  • LY: 璃 (Lí)
  • LÝ: 李 (Lǐ)

Tên tiếng Trung vần M

  • MÃ: 马 (Mǎ)
  • MẠC: 幕 (Mù)
  • MAI: 梅 (Méi)
  • MẠNH: 孟 (Mèng)
  • MỊCH: 幂 (Mi)
  • MINH: 明 (Míng)
  • MỔ: 剖 (Pōu)
  • MY: 嵋 (Méi)
  • MỸ: 美 (Měi)

Tên tiếng Trung vần N

  • NAM: 南 (Nán)
  • NHẬT: 日 (Rì)
  • NHÂN: 人 (Rén)
  • NHI: 儿 (Er)
  • NHIÊN: 然 (Rán)
  • NHƯ: 如 (Rú)
  • NINH: 娥 (É)
  • NGÂN: 银 (Yín)
  • NGỌC: 玉 (Yù)
  • NGÔ: 吴 (Wú)
  • NGỘ: 悟 (Wù)
  • NGUYÊN: 原 (Yuán)
  • NGUYỄN: 阮 (Ruǎn)
  • NỮ: 女 (Nǚ)

Tên tiếng Trung vần P

  • PHAN: 藩 (Fān)
  • PHẠM: 范 (Fàn)
  • PHI: 菲 (Fēi)
  • PHÍ: 费 (Fèi)
  • PHONG: 峰 (Fēng)
  • PHONG: 风 (Fēng)
  • PHÚ: 富 (Fù)
  • PHÙ: 扶 (Fú)
  • PHƯƠNG: 芳 (Fāng)
  • PHÙNG: 冯 (Féng)
  • PHỤNG: 凤 (Fèng)
  • PHƯỢNG: 凤 (Fèng)

Tên tiếng Trung vần Q

  • QUANG: 光 (Guāng)
  • QUÁCH: 郭 (Guō)
  • QUÂN: 军 (Jūn)
  • QUỐC: 国 (Guó)
  • QUYÊN: 娟 (Juān)
  • QUỲNH: 琼 (Qióng)

Tên tiếng Trung vần S

  • SANG: 瀧 (shuāng)
  • SÂM: 森 (Sēn)
  • SẨM: 審 (Shěn)
  • SONG: 双 (Shuāng)
  • SƠN: 山 (Shān)

Tên tiếng Trung vần T

  • TẠ: 谢 (Xiè)
  • TÀI: 才 (Cái)
  • TÀO: 曹 (Cáo)
  • TÂN: 新 (Xīn)
  • TẤN: 晋 (Jìn)
  • TĂNG: 曾 (Céng)
  • THÁI: 泰 (Zhōu)
  • THANH: 青 (Qīng)
  • THÀNH: 城 (Chéng)
  • THÀNH: 成 (Chéng)
  • THÀNH: 诚 (Chéng)
  • THẠNH: 盛 (Shèng)
  • THAO: 洮 (Táo)
  • THẢO: 草 (Cǎo)
  • THẮNG: 胜 (Shèng)
  • THẾ: 世 (Shì)
  • THI: 诗 (Shī)
  • THỊ: 氏 (Shì)
  • THIÊM: 添 (Tiān)
  • THỊNH: 盛 (Shèng)
  • THIÊN: 天 (Tiān)
  • THIỆN: 善 (Shàn)
  • THIỆU: 绍 (Shào)
  • THOA: 釵 (Chāi)
  • THOẠI: 话 (Huà)
  • THỔ: 土 (Tǔ)
  • THUẬN: 顺 (Shùn)
  • THỦY: 水 (Shuǐ)
  • THÚY: 翠 (Cuì)
  • THÙY: 垂 (Chuí)
  • THÙY: 署 (Shǔ)
  • THỤY: 瑞 (Ruì)
  • THU: 秋 (Qiū)
  • THƯ: 书 (Shū)
  • THƯƠNG: 鸧
  • THƯƠNG: 怆 (Chuàng)
  • TIÊN: 仙 (Xian)
  • TIẾN: 进 (Jìn)
  • TÍN: 信 (Xìn)
  • TỊNH: 净 (Jìng)
  • TOÀN: 全 (Quán)
  • TÔ: 苏 (Sū)
  • TÚ: 宿 (Sù)
  • TÙNG: 松 (Sōng)
  • TUÂN: 荀 (Xún)
  • TUẤN: 俊 (Jùn)
  • TUYẾT: 雪 (Xuě)
  • TƯỜNG: 祥 (Xiáng)
  • TƯ: 胥 (Xū)
  • TRANG: 妝 (Zhuāng)
  • TRÂM: 簪 (Zān)
  • TRẦM: 沉 (Chén)
  • TRẦN: 陈 (Chén)
  • TRÍ: 智 (Zhì)
  • TRINH: 貞 贞 (Zhēn)
  • TRỊNH: 郑 (Zhèng)
  • TRIỂN: 展 (Zhǎn)
  • TRÚC: 竹 (Zhú)
  • TRUNG: 忠 (Zhōng)
  • TRƯƠNG: 张 (Zhāng)
  • TUYỀN: 璿 (Xuán)

Tên tiếng Trung vần U

  • UYÊN: 鸳 (Yuān)
  • UYỂN: 苑 (Yuàn)

Tên tiếng Trung vần V

  • VĂN: 文 (Wén)
  • VÂN: 芸 (Yún)
  • VẤN: 问 (Wèn)
  • VĨ: 伟 (Wěi)
  • VINH: 荣 (Róng)
  • VĨNH: 永 (Yǒng)
  • VI: 韦 (Wéi)
  • VY: 韦 (Wéi)

Tên tiếng Trung vần Y

  • Ý: 意 (Yì)
  • YẾN: 燕 (Yàn)

Tên tiếng Trung vần X

  • XÂM: 浸 (Jìn)
  • XUÂN: 春 (Chūn)
  • XUYÊN: 川 (Chuān)

Việc học dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt giúp người học có cơ hội đến gần hơn với tiếng Trung và đồng thời có thể biết tên tiếng Trung của mình.

Dịch tên sang tiếng Trung phiên âm với các họ phổ biến hơn

  • Lưu: 刘 (liú)
  • Mạc: 莫 (mò)
  • Mai: 梅 (méi)
  • Nghiêm: 严 (yán)
  • Ngô: 吴 (wú)
  • Nguyễn: 阮 (ruǎn)
  • Phan: 翻 (fān)
  • Phạm: 范 (fàn)
  • Tạ: 谢 (xiè)
  • Tăng: 曾 (zēng)
  • Thạch: 石 (shí)
  • Trần: 陈 (chén)
  • Triệu: 赵 (zhào)
  • Trịnh: 郑 (zhèng)
  • Trương: 张 (zhāng)
  • Văn: 文 (wén)
  • Võ, Vũ: 武 (wǔ)
  • Thái: 蔡 (cài)
  • Phó: 副 (fù)
  • Tôn: 孙 (sūn)
  • Tô: 苏 (sū)

Gợi ý thêm gần 300 họ người Trung Quốc có phiên âm ra tiếng Việt

Họ của người Trung Quốc:

AN: 安 (an)
ANH: 英 (yīng)
Á: 亚 (Yà)
ÁNH: 映 (Yìng)
ẢNH: 影 (Yǐng)
ÂN: 恩 (Ēn)
ẤN: 印 (Yìn)
ẨN: 隐 (Yǐn)
BA: 波 (Bō)
BÁ: 伯 (Bó)
BÁCH: 百 (Bǎi)
BẠCH: 白 (Bái)
BẢO: 宝 (Bǎo)
BẮC: 北 (Běi)
BẰNG: 冯 (Féng)
BÉ: 閉 (Bì)
BÍCH: 碧 (Bì)
BIÊN: 边 (Biān)
BÌNH: 平 (Píng)
BÍNH: 柄 (Bǐng)
BỐI: 贝 (Bèi)
BÙI: 裴 (Péi)
CAO: 高 (Gāo)
CẢNH: 景 (Jǐng)
CHÁNH: 正 (Zhèng)
CHẤN: 震 (Zhèn)
CHÂU: 朱 (Zhū)
CHI: 芝 (Zhī)
CHÍ: 志 (Zhì)
CHIẾN: 战 (Zhàn)
CHIỂU: 沼 (Zhǎo)
CHINH: 征 (Zhēng)
CHĨNH: 正 (Zhèng)
CHỈNH: 整 (Zhěng)
CHUẨN: 准 (Zhǔn)
CHUNG: 终 (Zhōng)
CHÚNG: 众 (Zhòng)
CÔNG: 公 (Gōng)
CUNG: 工 (Gōng)
CƯỜNG: 强 (Qiáng)
CỬU: 九 (Jiǔ)
DANH: 名 (Míng)
ĐẠI: 大 (Dà)
ĐÀO: 桃 (Táo)
ĐAN: 丹 (Dān)
ĐAM: 担 (Dān)
ĐÀM: 谈 (Tán)
ĐẢM: 担 (Dān)
ĐẠM: 淡 (Dàn)
ĐẠT: 达 (Dá)
ĐẮC: 得 (De)
ĐĂNG: 登 (Dēng)
ĐĂNG: 灯 (Dēng)
ĐẶNG: 邓 (Dèng)
ĐÍCH: 嫡 (Dí)
ĐỊCH: 狄 (Dí)
ĐINH: 丁 (Dīng)
ĐÌNH: 庭 (Tíng)
ĐỊNH: 定 (Dìng)
ĐIỀM: 恬 (Tián)
ĐIỂM: 点 (Diǎn)
ĐIỀN: 田 (Tián)
ĐIỆN: 电 (Diàn)
ĐIỆP: 蝶 (Dié)
ĐOAN: 端 (Duān)
ĐÔ: 都 (Dōu)
ĐỖ: 杜 (Dù)
ĐÔN: 惇 (Dūn)
ĐỒNG: 仝 (Tóng)
ĐỨC: 德 (Dé)
GẤM: 錦 (Jǐn)
GIA: 嘉 (Jiā)
GIANG: 江 (Jiāng)
GIAO: 交 (Jiāo)
GIÁP: 甲 (Jiǎ)
HÀ: 何 (Hé)
HẠ: 夏 (Xià)
HẢI: 海 (Hǎi)
HÀN: 韩 (Hán)
HẠNH: 行 (Xíng)
HÀO: 豪 (Háo)
HẢO: 好 (Hǎo)
HẰNG: 姮 (Héng)
HÂN: 欣 (Xīn)
HẬU: 后 (hòu)
HIÊN: 萱 (Xuān)
HIỀN: 贤 (Xián)
HIỆN: 现 (Xiàn)
HIỂN: 显 (Xiǎn)
HIỆP: 侠 (Xiá)
HIẾU: 孝 (Xiào)
HINH: 馨 (Xīn)
HOA: 花 (Huā)
HÒA: 和 (Hé)
HÓA: 化 (Huà)
HỎA: 火 (Huǒ)
HỌC: 学 (Xué)
HOẠCH: 获 (Huò)
HOÀI: 怀 (Huái)
HOAN: 欢 (Huan)
HOÁN: 奂 (Huàn)
HOẠN: 宦 (Huàn)
HOÀN: 环 (Huán)
HOÀNG: 黄 (Huáng)
HỒ: 胡 (Hú)
HỒNG: 红 (Hóng)
HỢP: 合 (Hé)
HỢI: 亥 (Hài)
HUÂN: 勋 (Xūn)
HUẤN: 训 (Xun)
HÙNG: 雄 (Xióng)
HUYỀN: 玄 (Xuán)
HUỲNH: 黄 (Huáng)
HUYNH: 兄 (Xiōng)
HỨA: 許 (Xǔ)
HƯNG: 兴 (Xìng)
HƯƠNG: 香 (Xiāng)
HỮU: 友 (You)
KIM: 金 (Jīn)
KIỀU: 翘 (Qiào)
KIỆT: 杰 (Jié)
KHA: 轲 (Kē)
KHANG: 康 (Kāng)
KHẢI: 啓 (启) (Qǐ)
KHẢI: 凯 (Kǎi)
KHÁNH: 庆 (Qìng)
KHOA: 科 (Kē)
KHÔI: 魁 (Kuì)
KHUẤT: 屈 (Qū)
KHUÊ: 圭 (Guī)
KỲ: 淇 (Qí)
LÃ: 吕 (Lǚ)
LẠI: 赖 (Lài)
LAN: 兰 (Lán)
LÀNH: 令 (Lìng)
LÃNH: 领 (Lǐng)
LÂM: 林 (Lín)
LEN: 縺 (Lián)
LÊ: 黎 (Lí)
LỄ: 礼 (Lǐ)
LI: 犛 (Máo)
LINH: 泠 (Líng)
LIÊN: 莲 (Lián)
LONG: 龙 (Lóng)
LUÂN: 伦 (Lún)
LỤC: 陸 (Lù)
LƯƠNG: 良 (Liáng)
LY: 璃 (Lí)
LÝ: 李 (Lǐ)
MÃ: 马 (Mǎ)
MẠC: 幕 (Mù)
MAI: 梅 (Méi)
MẠNH: 孟 (Mèng)
MỊCH: 幂 (Mi)
MINH: 明 (Míng)
MỔ: 剖 (Pōu)
MY: 嵋 (Méi)
MỸ: 美 (Měi)
NAM: 南 (Nán)
NHẬT: 日 (Rì)
NHÂN: 人 (Rén)
NHI: 儿 (Er)
NHIÊN: 然 (Rán)
NHƯ: 如 (Rú)
NINH: 娥 (É)
NGÂN: 银 (Yín)
NGỌC: 玉 (Yù)
NGÔ: 吴 (Wú)
NGỘ: 悟 (Wù)
NGUYÊN: 原 (Yuán)
NGUYỄN: 阮 (Ruǎn)
NỮ: 女 (Nǚ)
PHAN: 藩 (Fān)
PHẠM: 范 (Fàn)
PHI: 菲 (Fēi)
PHÍ: 费 (Fèi)
PHONG: 峰 (Fēng)
PHONG: 风 (Fēng)
PHÚ: 富 (Fù)
PHÙ: 扶 (Fú)
PHƯƠNG: 芳 (Fāng)
PHÙNG: 冯 (Féng)
PHỤNG: 凤 (Fèng)
PHƯỢNG: 凤 (Fèng)
QUANG: 光 (Guāng)
QUÁCH: 郭 (Guō)
QUÂN: 军 (Jūn)
QUỐC: 国 (Guó)
QUYÊN: 娟 (Juān)
QUỲNH: 琼 (Qióng)
SANG: 瀧 (shuāng)
SÂM: 森 (Sēn)
SẨM: 審 (Shěn)
SONG: 双 (Shuāng)
SƠN: 山 (Shān)
TẠ: 谢 (Xiè)
TÀI: 才 (Cái)
TÀO: 曹 (Cáo)
TÂN: 新 (Xīn)
TẤN: 晋 (Jìn)
TĂNG: 曾 (Céng)
THÁI: 泰 (Zhōu)
THANH: 青 (Qīng)
THÀNH: 城 (Chéng)
THÀNH: 成 (Chéng)
THÀNH: 诚 (Chéng)
THẠNH: 盛 (Shèng)
THAO: 洮 (Táo)
THẢO: 草 (Cǎo)
THẮNG: 胜 (Shèng)
THẾ: 世 (Shì)
THI: 诗 (Shī)
THỊ: 氏 (Shì)
THIÊM: 添 (Tiān)
THỊNH: 盛 (Shèng)
THIÊN: 天 (Tiān)
THIỆN: 善 (Shàn)
THIỆU: 绍 (Shào)
THOA: 釵 (Chāi)
THOẠI: 话 (Huà)
THỔ: 土 (Tǔ)
THUẬN: 顺 (Shùn)
THỦY: 水 (Shuǐ)
THÚY: 翠 (Cuì)
THÙY: 垂 (Chuí)
THÙY: 署 (Shǔ)
THỤY: 瑞 (Ruì)
THU: 秋 (Qiū)
THƯ: 书 (Shū)
THƯƠNG: 鸧 (Cāng)
THƯƠNG: 怆 (Chuàng)
TIÊN: 仙 (Xian)
TIẾN: 进 (Jìn)
TÍN: 信 (Xìn)
TỊNH: 净 (Jìng)
TOÀN: 全 (Quán)
TÔ: 苏 (Sū)
TÚ: 宿 (Sù)
TỤNG: 松 (Sōng)
TUÂN: 荀 (Xún)
TUẤN: 俊 (Jùn)
TUYẾT: 雪 (Xuě)
TƯỜNG: 祥 (Xiáng)
TƯ: 胥 (Xū)
TRANG: 妝 (Zhuāng)
TRÂM: 簪 (Zān)
TRẦM: 沉 (Chén)
TRẦN: 陈 (Chén)
TRÍ: 智 (Zhì)
TRINH: 貞 贞 (Zhēn)
TRỊNH: 郑 (Zhèng)
TRIỂN: 展 (Zhǎn)
TRÚC: 竹 (Zhú)
TRUNG: 忠 (Zhōng)
TRƯƠNG: 张 (Zhāng)
TUYỀN: 璿 (Xuán)

Trên đây là một số Tên Hán Việt được sử dụng phổ biến tại Việt Nam hiện nay. Hi vọng rằng thông qua bài học này các bạn có thể dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt.

Biết một nền văn hóa mới, một ngôn ngữ mới là tự trao cho mình những cơ hội. Vậy nên, học tiếng Trung nói chung và học dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt là tự trao cơ hội cho mình.

Tìm và dịch tên sang tiếng Trung bằng chính khả năng của mình, chúc các bạn thành công!

⇒ Xem thêm bài viết:

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: www.chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese. Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả. HEFC

Related Posts

Dịch Tên Sang Tiếng Trung

Các HỌ trong Tiếng Trung Theo thống kê, ở Việt Nam có khoảng 14 nhóm họ phổ biến, với đa số dân số mang những họ này….

Bỏ túi từ vựng tiếng Anh về tình yêu để “thả thính” crush

Bạn là một người yêu thích sự lãng mạn? Bạn muốn biết những câu “pickup line” (câu thả thính) để có thể “cưa đổ” trái tim người…

Cách xưng hô trong gia đình và thứ bậc, vai vế trong các gia đình Việt

Như đã biết, cách xưng hô trong gia đình Việt rất đa dạng và phong phú. Không giống như các nước Châu Mỹ hay Châu Âu, ngôn…

Cáo phó là gì? Ý nghĩa và nội dung bảng cáo phó

Một trong những việc cần thiết và quan trọng ngay sau khi ai đó qua đời là lập bảng cáo phó. Nhưng cáo phó là gì? Tại…

Tổng Hợp Các Câu Ngôn Ngữ Mạng Của Giới Trẻ Trung Quốc

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các câu ngôn ngữ mạng phổ biến của giới trẻ Trung Quốc. Khi lướt qua các…

[2023 CẬP NHẬP] Bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn Bộ Giáo Dục mới nhất

Video bảng chữ cái mầm non Bảng chữ cái tiếng Việt là nền tảng quan trọng nhất để học tiếng Việt. Ở bài viết này, trường mầm…