“Dưa hấu” là một loại quả phổ biến được nhiều người yêu thích. Ngoài cách dùng trực tiếp, dưa hấu còn được sử dụng trong nhiều hình thức khác như làm nước ép hay dùng hạt dưa vào ngày Tết. Đồng thời, không chỉ đa dạng trong tiếng Việt, dưa hấu còn có nhiều ý nghĩa khác trong tiếng Anh. Hãy cùng tìm hiểu thêm về loại quả này qua bài viết dưới đây!
1. Định nghĩa
Dưa hấu là một loại quả thuộc họ CUCURBITACEAE (HỌ BẦU BÍ) có tên gọi phổ biến là WATERMELON hoặc có tên khoa học là CITRULLUS LANATUS. Loại quả này thường được trồng ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới, có vỏ ngoài màu xanh lá cây khi chín, ruột màu đỏ và hạt nhỏ màu đen.
Hình ảnh minh hoạ cho QUẢ DƯA HẤU
Phát âm: WATERMELON có hai cách phát âm. Theo tiếng Anh-Anh, từ này sẽ được phát âm là /ˈwɔː.təˌmel.ən/, còn theo tiếng Anh-Mỹ sẽ là /ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən/. Tuỳ vào đối tượng giao tiếp và giọng nói mà người dùng có thể lựa chọn cách phát âm phù hợp.
2. Ứng dụng
Cách sử dụng phổ biến nhất cho dưa hấu là ăn trực tiếp. Khi thưởng thức, ta sẽ cảm nhận được vị ngọt tan trong miệng, cùng với hương vị mọng nước và tươi ngon. Dưa hấu WATERMELON được ưa chuộng ở cả phương Tây và phương Đông.
Ngoài ra, WATERMELON còn được dùng để làm nước ép giàu Vitamin C và Vitamin A, giúp làm đẹp da và bảo vệ mắt. Nước ép dưa hấu không chỉ giải khát mà còn bổ dưỡng, giúp chống lão hóa và giảm nguy cơ chuột rút khi luyện tập thể hình. WATERMELON cũng giúp giảm nguy cơ mắc các bệnh tiểu đường và ung thư.
Hình ảnh minh hoạ cho WATERMELON JUICE
Ngoài ra, hạt của dưa hấu (WATERMELON SEEDS) cũng rất giàu dưỡng chất như các loại protein, vitamin và omega 3. Hạt dưa hấu thường được sấy khô và là món ăn phổ biến trong dịp Tết Nguyên Đán của người Việt Nam và người châu Á.
3. Ví dụ minh hoạ
Ví dụ 1:
- “What is your favorite fruit?” – My favorite fruit is watermelon. It’s sweet and juicy. I can eat it every day.
- “Loại quả ưa thích của bạn là gì?” – Loại quả ưa thích của tôi là dưa hấu. Nó ngọt và mọng nước. Tôi có thể ăn nó mỗi ngày.
Ví dụ 2:
- You should drink a bottle of watermelon juice every day because it contains Vitamin C, Vitamin A which makes your skin smoother and your eyes stronger.
- Bạn nên uống 1 bình nước ép dưa hấu mỗi ngày vì nước ép dưa hấu chứa Vitamin C và Vitamin A, giúp làm da mịn màng và làm cho mắt khỏe mạnh.
Ví dụ 3:
- Watermelon seeds are dried in the factories then packaged carefully before they are delivered to markets or supermarkets.
- Hạt dưa hấu được sấy khô trong các nhà máy, sau đó được đóng gói cẩn thận trước khi được phân phát tới các chợ hoặc siêu thị.
4. Các câu có từ “Watermelon”
Không chỉ là một loại quả được ưa chuộng, WATERMELON còn được sử dụng rất nhiều trong các câu tiếng Anh để diễn đạt ý nghĩa khác nhau. Dưới đây là một số câu ví dụ thú vị:
Ví dụ 1:
- One can’t hold two watermelons in one hand.
- Không thể nắm giữ hai quả dưa hấu trong một tay.
Ví dụ 2:
- If you focus on only the seeds in a watermelon, you missed the sweetness of the meat – Wally Amos.
- Nếu bạn chỉ tập trung vào hạt trong quả dưa hấu, bạn sẽ bỏ lỡ vị ngọt của phần thịt – Wally Amos.
Ví dụ 3:
- Life is like eating a watermelon, you know you’re going to get some seeds; just spit them out and take another bite – Jeff Steinmann.
- Cuộc sống giống như ăn một quả dưa hấu, bạn biết sẽ gặp khó khăn; chỉ cần nhổ hạt đi và cắn một miếng dưa hấu mọng nước khác – Jeff Steinmann.
HEFC
Nếu bạn muốn biết thêm thông tin về các khóa học và các dịch vụ chất lượng tại Trường đại học nước ngoài HEFC, hãy truy cập hefc.edu.vn.
(Paragraph edited by HEFC)